sorpresa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sorpresa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sorpresa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sorpresa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngạc nhiên, sự ngạc nhiên, bất ngờ, sự kinh ngạc, kinh ngạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sorpresa

ngạc nhiên

(surprise)

sự ngạc nhiên

(daze)

bất ngờ

(surprise)

sự kinh ngạc

(daze)

kinh ngạc

(wonder)

Xem thêm ví dụ

¡ ino, " ooh " de sorpresa y alarma!
Không, " Ooh, " khi ngạc nhiên và báo động!
El Leicester City fue la sorpresa de la temporada.
Leicester City là sự ngạc nhiên của mùa giải.
Qué sorpresa.
Thật bất ngờ đấy.
¿Dónde guardas las sorpresas para el quinto aniversario?
Em sẽ giữ quà ở nơi nào trong ngày kỷ niệm lần thứ 5?
¡ Sorpresa!
Ngạc nhiên hả?
Esa fue la sorpresa de atravesar el río, ir por la autopista alrededor de este, caminar por la calle y encontrarlo.
Đó là sự ngạc nhiên khi đi qua sông, lên đường cao tốc vòng xung quanh nó rồi xuống phố và tìm thấy nó.
Qué sorpresa.
Nhưng thật không ngờ luôn.
Te tenemos otra sorpresa.
Chúng tôi còn một ngạc nhiên khác cho em.
Vaya sorpresa.
Không thể tin được.
La carta llegó como una sorpresa.
Bức thư đến khiến em ngạc nhiên.
Tengo una sorpresa para todos.
Tớ có ngạc nhiên cho mọi người đây!
Ahora se quitó el sombrero - un nuevo sombrero de castor - cuando me vino junto con el canto fresco sorpresa.
Ông bây giờ đã bỏ mũ của mình một chiếc mũ mới của hải ly khi tôi đi đêm hát với tươi bất ngờ.
Necesitamos estos momentos de sorpresa, de algo inesperado y erróneo para que estas historias funcionen".
Chúng ta cần những khoảnh khắc về ngạc nhiên, đảo ngược và sai lầm để làm cho câu chuyện có ý nghĩa."
Ese día, con la última bala que disparé le di a la pequeña luz naranja sobre el objetivo y, para sorpresa de todos, especialmente mía, todo el objetivo estalló en llamas.
Hôm đó, viên đạn cuối cùng mà tôi bắn đã trúng chiếc đèn màu cam nằm trên đỉnh mục tiêu và trong sự kinh ngạc của mọi người, đặc biệt là của tôi mục tiêu nổ tung.
Que sorpresa.
Oh, chuyện đó tốt hơn so với tôi.
Y asi que fue una gran sorpresa para todos nosotros cuando el filme realmente capturó el interés del público, y hoy es una vista obligatoria en colegios de Inglaterra y Escocia, y la mayoría de Escandinavia.
Và vì vậy nó là một cú sốc lớn với tất cả chúng tôi khi bộ phim thực sự đã thu hút được công chúng, và hôm nay được đưa vào chương trình xem phim bắt buộc ở Anh và Scotland, và hầu hết Scandinavia.
Los detalles de cada ataque por sorpresa, cada convoy secreto y cada submarino en el maldito Atlántico entra en esa cosa y sale una jerga sin sentido.
Chi tiết về tất cả các cuộc đột kích, tất cả các đoàn xe bí mật, tất cả các tàu ngầm trên Đại Tây Dương, đều đi qua cỗ máy kia... và biến thành một mớ vô nghĩa.
Qué placentera sorpresa.
Thật là một ngạc nhiên thú vị.
Qué agradable sorpresa.
Thật là ngạc nhiên.
Y lo que para nosotros ha sido una gran sorpresa, es ver cómo esta pequeña granja de Montreal ha conectado con la comunidad.
Và điều đã thật sự mang lại ngạc nhiên to lớn cho chúng tôi, chính là nhìn thấy mảnh vườn nhỏ ở Montréal có thể liên kết cả cộng đồng.
¡ Pero qué sorpresa!
Ngạc nhiên thật.
Una gran sorpresa
Một sự ngạc nhiên lớn
¡ José Bates, qué sorpresa verlo!
Joseph Bates, như tôi đã sống và thở!
Poco después recibí una enorme sorpresa cuando me invitaron a la clase 22 de la Escuela Bíblica de Galaad de la Watchtower.
Không lâu sau đó, tôi sửng sốt khi nhận được giấy mời tham dự khóa 22 của Trường Kinh Thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh.
Me pilló por sorpresa.
Tôi thực sự ngạc nhiên.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sorpresa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới sorpresa

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.