sorprendente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sorprendente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sorprendente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sorprendente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lạ thường, tuyệt vời, lạ lùng, nổi bật, khủng khiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sorprendente
lạ thường(astounding) |
tuyệt vời(awesome) |
lạ lùng(astonishing) |
nổi bật(prominent) |
khủng khiếp(awe-inspiring) |
Xem thêm ví dụ
3 Francamente, el arrepentimiento sería un concepto sorprendente para aquel auditorio. 3 Sự ăn năn, thật tình mà nói, là một ý niệm xa lạ đối với cử tọa đó. |
9 Por eso es tan sorprendente que, poco después de su milagrosa liberación, los israelitas comenzaran a murmurar. 9 Vậy mà thật khó tin, chỉ trong một thời gian ngắn sau khi chứng kiến phép lạ ấy, chính những người này đã bắt đầu cằn nhằn và phàn nàn. |
Fue sorprendente. Rất khác lạ. |
Es decir, las imágenes de satélite son bastante sorprendentes. Tôi hiểu, hình ảnh vệ tinh là một thứ tuyệt vời |
Pero lo más sorprendente sucede con el tiempo. Nhưng sau một thời gian, điều kinh ngạc nhất đã xảy ra. |
Fue como sorprendente. Việc đó quả là đáng ngạc nhiên. |
Las palabras tienen un poder sorprendente, tanto para construir como para destruir. Những lời nói có sức mạnh đáng ngạc nhiên, có thể làm cho người khác vui lẫn làm cho họ buồn. |
Y los resultados han sido sorprendentes. Và nghiên cứu bắt đầu. |
Lo que vamos a encontrar en estos modelos es que los resultados son sorprendentes y eso es, otra vez, porque modelos son tan utiles. Những gì chúng ta sẽ tìm thấy trong những mô hình đó là kết quả nhận được khá bất ngờ và vì thế, một lần nữa đó là lý do vì sao mô hình thực sự hữu dụng. |
Es una pregunta profunda, y es aún más sorprendente lo simple que es la respuesta. Câu hỏi này bao quát nhiều phạm trù, và thậm chí choáng ngợp hơn khi bạn thấy câu trả lời đơn giản như thế nào. |
2 No obstante, partiendo de la idea de que el alma es inmortal, tanto las religiones orientales como las occidentales han creado una sorprendente gama de creencias sobre el más allá. 2 Tuy vậy, vì tin linh hồn bất tử nên cả tôn giáo Đông Phương lẫn Tây Phương đã phát triển những học thuyết vu vơ về sự sống Đời Sau gây ra nhiều hoang mang. |
Porque muy frecuentemente hablamos de ellos como estas duras, enormes masas de gente que ansían ser libres cuando en realidad, es una historia bastante sorprendente. Vì chúng ta thường nói về họ như những nhóm người khỏe, to lớn khát khao được tự do, trong khi thực chất, đó là một câu chuyện tuyệt vời. |
Es un número sorprendente. Một con số đáng ngạc nhiên. |
Entonces, lo que esto nos dice es que, al contrario del viejo dicho "lo que hace el mono hace la mona" lo sorprendente es que el resto de los animales no pueden hacer eso; al menos no tanto. Được rồi, điều này cho chúng ta biết rằng ngược lại với câu ngạn ngữ, "bắt chước như khỉ" điều ngạc nhiên thực sự là tất cả các loài động vật khác đều không thể làm được như vậy -- ít nhất là không làm được nhiều. |
Mi hermana dijo que el año tras el trasplante fue el mejor año de su vida, lo que resulta sorprendente. Em tôi nói rằng năm sau khi cấy ghép là khoảng thời gian hạnh phúc nhất của cuộc đời, ngạc nhiên làm sao. |
(Risas) este ha sido llamado el más sublime y sorprendente misterio, la pregunta más profunda y de mayor alcance que el hombre planteó. (Tiếng cười) Nên nó vốn được gọi là một câu hỏi cao siêu nhất, kỳ bí nhất, sâu sắc nhất, và vươn xa nhất mà con người có thể đặt ra. |
Es sorprendente ver cómo Pike y ella se engancharon. Ngạc nhiên khi thấy cô ấy và Pike cặp bồ nhỉ? |
Les guardaré mi ejemplo favorito y más sorprendente para el final. Tôi sẽ để lại phần yêu thích, và bất ngờ nhất đến cuối. |
Reflexione en esta pregunta al leer el siguiente artículo, que trata sobre dos sorprendentes escudos que protegen la Tierra de los peligros del espacio. Hãy nghĩ đến câu hỏi này khi bạn đọc bài kế tiếp. Bài đó bàn về hai cái khiên bảo vệ sự sống trên trái đất khỏi các mối đe dọa từ không gian. |
Éste fue un descubrimiento de gran complejidad al que se llegaría por senderos tortuosos y sorprendentes. Đây là một sự khám phá phức tạp hơn nhiều, chỉ có thể đạt đến qua những con đường quanh co và đầy bất ngờ. |
6 años y medio más tarde, 180 investigadores lograron avances sorprendentes en el laboratorio, y hoy les mostraré 3 de ellos para que podamos dejar de agotar el planeta y en su lugar, podamos generar toda la energía que necesitamos de manera limpia, segura y barata y justo en el lugar donde estemos. Sáu năm rưỡi sau, một trăm tám mươi nhà nghiên cứu, họ đã mang lại những tiến triển bất ngờ trong phòng thí nghiệm, và hôm nay tôi sẽ giới thiệu với các bạn ba trong số những phát minh này, những phát minh giúp chúng ta ngừng đốt rụi hành tinh của mình và thay vào đó, chúng ta có thể tạo ra tất cả năng lượng mà mình cần ở ngay nơi chúng ta đang ở, sạch, an toàn, và tiết kiệm. |
Fue Andrés, su hermano, quien le dio la sorprendente noticia: “Hemos hallado al Mesías”. Em của ông là Anh-rê là người đầu tiên đến báo cho ông một tin vui: “Chúng ta đã gặp Đấng Mê-si”. |
Hemos recopilado los corales de ambos lados de este pasaje de la Antártida, y hemos encontrado algo bastante sorprendente al fechar el uranio: los corales migraron de sur a norte durante la transición de la era glacial a la interglacial. Chúng tôi thu thập san hô quanh đi quẩn lại ngang qua Nam Cực, và chúng tôi tìm được điều ngạc nhiên từ việc truy tuổi bằng uranium; san hô đã di cư từ Nam sang Bắc suốt thời kì chuyển giao giữa thời kì đóng băng và gian băng. |
Pero, es sorprendente, no incluyen las fotografías. Nhưng các bạn sẽ bất ngờ bởi họ không làm nổi những bức ảnh. |
Una de las cosas sorprendentes que descubrí es que si tiran conmigo de estos conjuntos de epífitos lo que encontrarán debajo de ellas son conexiones, cadenas de lo que llamamos raíces de doseles forestales. Một trong những điều lý thú tôi vừa khám phá là nếu bạn cùng tôi kéo những tấm thảm thực vật biểu sinh lên bạn sẽ thấy bên trong chúng là những mạng lưới liên kết chằng chịt mà chúng ta gọi là rễ chùm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sorprendente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sorprendente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.