asombro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ asombro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asombro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ asombro trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là sự hết sức ngạc nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ asombro
sự hết sức ngạc nhiênnoun |
Xem thêm ví dụ
El resultado es una pieza que llamamos "La era del asombro". Và kết quả có tên là: "The Age of Amazement." |
Sin embargo, dijo con asombro y exasperación: “En esa Iglesia realizaban lo que llamaban ‘genealogía’ buscando nombres de personas que habían muerto y tratando de localizar a sus antepasados. Tuy nhiên, người ấy kinh ngạc nói: “Trong giáo hội này, họ đang làm cái việc mà họ gọi là ‘gia phả’, sưu tầm tên của những người đã chết, cố gắng tìm ra tổ tiên của họ. |
Como científica, y también como ser humano, he intentado ser capaz de sentir asombro. Là một nhà khoa học đồng thời là một con người, tôi muốn mình trở nên nhạy cảm với những điều kì diệu. |
La gran victoria se recibió con asombro y delirio en París, pues pocos días antes la nación estaba al borde de un colapso financiero. Chiến thắng này được tiếp nhận với sự kinh ngạc và cuồng nhiệt ở đế đô Paris, nơi mà chỉ vài ngày trước quốc gia còn đang đứng trước nguy cơ của một cuộc khủng hoảng tài chính. |
Daniel, como profeta de Jehová, reveló tanto el sueño como lo que éste significaba, mientras el rey lo escuchaba lleno de asombro. Nhưng Đa-ni-ên là nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va thì thuật lại trọn giấc mơ và còn cho biết ý nghĩa của giấc mơ khiến Vua nghe rất lấy làm kinh ngạc. |
Yo crecí en el asombro. Tôi lớn lên trong sự tò mò. |
Con referencia a la fotografía con tomas a intervalos prefijados, Zola Hoffman recordó: “Estaba allí sentada, con los ojos abiertos de asombro, contemplando la representación de los días de la creación. Ám chỉ đến nghệ thuật nhiếp ảnh đa thì (time-lapse photography), chị Zola Hoffman hồi tưởng: “Tôi ngồi đó trố mắt nhìn những ngày sáng tạo hiện ra. |
Bloom comprobó que si ponía en tela de juicio la convicción que tenían sus estudiantes al respecto, reaccionaban con asombro, “como si estuviera poniendo en duda que dos más dos son cuatro”. Ông Bloom thấy rằng nếu ông thách thức sự tin tưởng của học trò ông về vấn đề này, họ sẽ phản ứng cách ngạc nhiên, “như thể ông đang nghi ngờ 2 + 2 = 4”. |
(Isaías 25:1.) O pensemos en el asombro y la admiración que se perciben en las siguientes palabras del apóstol Pablo: “¡Oh la profundidad de las riquezas y de la sabiduría y del conocimiento de Dios!” (Romanos 11:33). (Ê-sai 25:1) Hãy nghĩ đến sự thán phục và kính sợ được diễn tả trong lời của sứ đồ Phao-lô: “Ôi! sâu-nhiệm thay là sự giàu-có, khôn-ngoan và thông-biết của Đức Chúa Trời!”—Rô-ma 11:33. |
La misionera testificó de lo conmovida que se sintió por el asombro que esos hermanos mostraban y por su sacrificio sin reservas para obtener cosas que para ella siempre habían sido fáciles de obtener. Người truyền giáo làm chứng về việc chị đã cảm động biết bao trước cảm giác lạ lùng mà những người anh em này cho thấy và trước những hy sinh hết mình của họ để đạt được những điều mà đối với chị là luôn luôn có sẵn. |
José Smith dijo: “Estas escenas tuvieron el objeto de inspirarnos el corazón con un gozo indescriptible y llenarnos de asombro y reverencia hacia [Dios]” (pág. 146). Joseph Smith nói: “Những kinh nghiệm như vậy đã soi dấn tâm hồn của chúng tôi với niềm vui không tả xiêt, và làm lòng chúng tôi tràn đầy nỗi kính sợ và tôn kính [Thượng Đê]” (trang 150). |
Se sintió bien imaginar su asombro y su dolor. Nghĩ tới sự bàng hoàng và đau đớn của chúng cũng rất tuyệt. |
En una ocasión, al juez le asombró tanto mi testimonio que me preguntó qué estudios había cursado. (Lu-ca 21:15) Có lần chánh án khâm phục lời chứng của tôi đến độ ông hỏi về trình độ học vấn của tôi. |
El rey lo miró con asombro. Vua nhìn chằm chằm vào ông trong sự ngạc nhiên. |
El juego es polimórfico, puede adoptar muchas formas, algunas de las cuales son más tranquilas, imaginativas, curiosas... quizá el lugar donde se redescubre el asombro. Chơi đùa là vô định hình, và nó có thể có nhiều dạng, một số thì lặng lẽ hơn, giàu tưởng tượng, tò mò hơn -- có thể là nơi điều kì diệu một lần nữa được khám phá. |
Les asombra la maestría de la obra y la atención a los detalles de cada elemento del templo. Họ cảm kích trước tay nghề khéo léo và sự chú ý tỉ mỉ một cách chi tiết trong mỗi đặc điểm của đền thờ. |
En asombro, dije: “A la vista del Señor, ¿el obispo es responsable sólo por los miembros del barrio o por todos los que viven en los límites del barrio?”. Tôi kinh ngạc nói: “Dưới mắt Chúa, vị giám trợ của em chỉ có trách nhiệm đối với các tín hữu trong tiểu giáo khu hay đối với tất cả những người sống trong ranh giới của tiểu giáo khu không?” |
21 Considere otra escena bíblica, e imagínese la ternura que Jesús sintió para con la gente a quien se describe: “Entonces se le acercaron grandes muchedumbres, teniendo consigo personas que eran cojas, mancas, ciegas, mudas y muchas en otras condiciones, y casi se las tiraron a los pies, y él las curó; de modo que la muchedumbre se asombró al ver que los mudos hablaban y los cojos andaban y los ciegos veían, y glorificó al Dios de Israel.”—Mateo 15:30, 31. 21 Bạn hãy xem xét một cảnh khác được ghi trong Kinh-thánh, và hãy tưởng tượng sự ân cần niềm nở của Giê-su đối với người ta được tả như sau: “Bấy giờ có đoàn dân rất đông đến gần ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn-tật và nhiều kẻ đau khác, để dưới chơn Đức Chúa Giê-su thì ngài chữa cho họ được lành. Vậy, chúng thấy kẻ câm được nói, kẻ tàn-tật được khỏi, kẻ què được đi, kẻ đui được sáng, thì lấy làm lạ lắm, đều ngợi-khen Đức Chúa Trời của dân Y-sơ-ra-ên” (Ma-thi-ơ 15:30, 31). |
Un anuario del Instituto de Estocolmo para la Investigación de la Paz Internacional, el Stockholm International Peace Research Institute Yearbook 1990, expresó asombro por el poco interés de naciones “de otras partes del mundo” en tales medidas. Cuốn “Niên giám 1990 của Viện Nghiên cứu Hòa bình Thế giới tại Stockholm” đã bày tỏ sự ngạc nhiên vì các quốc gia ở “những vùng khác trên thế giới” không chú ý đến những biện pháp này. |
Y es algo tan increíble y tan asombroso que creo que tal vez mientras quito este paño una adecuada exclamación de asombro sería apropiada. Và đây là thứ rất đáng kinh ngạc mà tôi nghĩ có lẽ khi tôi bỏ tấm màn che đi thì 1 chút sửng sốt cũng thích đáng. |
El oficial me miró con asombro, luego me dijo: «¿Qué queréis, señor? Viên sĩ quan nhìn tôi ngạc nhiên rồi nói: - Ông muốn gì tôi thưa ông? |
Cuando vieron que con una reprensión Jesús calmó un mar azotado por el viento, se preguntaron con asombro: “¿Quién, realmente, es este[?]”. Khi họ thấy Giê-su lên tiếng quở một cơn bão khiến cho biển lặng gió ngừng, họ ngạc nhiên tự hỏi: “Vậy thì người nầy là ai?” |
Creo que para un científico, la curiosidad y la capacidad de asombro deben primar sobre el dogmatismo”. Đối với tôi, khoa học khiến bạn kinh ngạc và muốn tìm tòi nhiều hơn thay vì võ đoán”. |
El presidente Monson tiene una memoria excelente y hablamos sobre muchos de los santos alemanes; me asombró que recordara tan bien a tantos de ellos. Chủ Tịch Monson có một ký ức phi thường và chúng tôi đã nói chuyện về nhiều Thánh Hữu ở Đức—tôi ngạc nhiên rằng ông còn nhớ rõ rất nhiều người. |
Compartí con él lo que yo había aprendido de mis propias experiencias, incluso el que su asombro infantil reavivara en mí un profundo agradecimiento por ese inefable don de Dios: el don del Espíritu Santo2. Tôi chia sẻ với nó điều tôi đã biết được từ kinh nghiệm của mình, ngay cả khi nỗi kinh ngạc của tuổi thơ của nó khơi dậy nơi tôi một cảm nghĩ biết ơn mới mẻ về ân tứ không xiết kể từ Thượng Đế—ân tứ Đức Thánh Linh.2 |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asombro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới asombro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.