asombroso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ asombroso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asombroso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ asombroso trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là lạ thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ asombroso

lạ thường

adjective

Xem thêm ví dụ

Es asombroso, señor.
Cuộc sống luôn thay đổi mà, thưa ngài.
" Un intelecto asombroso ", diría cualquiera de las personas que lo conocieron.
" Một trí tuệ siêu phàm " những ai biết Aaron đều nhận xét về anh như vậy.
Y esto es asombroso.
Và rồi thật đáng kinh ngạc
Asombroso, ¿no?
Quá thần kỳ, phải không nào?
En efecto, “el ascenso, desarrollo y ruina de la Unión Soviética”, indica Ponton, fue “uno de los espectáculos más asombrosos del siglo XX”.
Thật vậy, “việc Liên Xô trỗi lên, phát triển và sụp đổ”, theo Ponton, là “một trong những cảnh tượng ly kỳ nhất của thế kỷ 20”.
Es asombroso, Austin.
Thật đáng kinh ngạc, Austin.
En el breve período de 53 años, la Iglesia ha alcanzado asombrosa fortaleza y crecimiento en las Filipinas, que se conocen como la “Perla del Oriente”.
Trong khoảng thời gian ngắn 53 năm, Giáo Hội đã trải qua sức mạnh và sự tăng trưởng đáng kinh ngạc ở nước Philippines, được gọi là “Hòn Ngọc Phương Đông.”
En Kenia, en agosto fui a visitar una de las casas de seguridad del Día-V para chicas, una casa que abrimos hace siete años con una mujer asombrosa llamada Agnes Pareyio.
Tại Kenya, tháng Tám, tôi tới thăm một ngôi nhà an toàn V-Day cho các bé gái, một ngôi nhà chúng tôi dựng 7 năm trước với một người phụ nữ tuyệt vời là bà Agnes Pareyio.
Estaban tristes y se sentían solos, pero de manera asombrosa, sentían consuelo y paz.
Họ buồn bã và cô đơn, nhưng kỳ diệu thay, họ đã cảm thấy được an ủi và bình an.
Toda mi vida cultivé, pero este crecimiento es asombroso.
Tôi đã làm việc cả đời rồi nhưng cái này thật là khủng George ạ.
Por ejemplo, la capacidad del cerebro humano para reconocer la voz es asombrosa.
Chẳng hạn, não có khả năng nhận diện lời nói một cách đáng thán phục.
De hecho, este asombroso libro no solo nos ha proporcionado una esperanza y amigos verdaderos, sino que también ha fortalecido nuestro matrimonio.
Thật thế, cuốn sách tuyệt vời này không chỉ đem lại cho chúng tôi hy vọng trong tương lai, mà còn giúp chúng tôi có nhiều người bạn chân thật và một cuộc hôn nhân bền vững.
¡ Si, asombroso!
Yeah, tuyệt đó
Fue asombroso.
Điều đó thật thú vị.
La Galería Nacional de Retratos es el lugar dedicado a presenta grandes vidas estadounidenses, gente asombrosa.
Bảo tàng Chân Dung Quốc Gia là nơi góp phần giới thiệu các cuộc đời vĩ đại, những người Mỹ kiệt xuất.
Justo antes de transmitirle este asombroso mensaje, el ángel Gabriel —enviado por Dios— le había dicho: “No temas, María, porque has hallado favor con Dios” (Lucas 1:26, 27, 30, 31).
Trước khi thông báo thông điệp gây sửng sốt này, thiên sứ Gáp-ri-ên—do Đức Chúa Trời phái đến—nói với bà: “Hỡi Ma-ri, đừng sợ, vì ngươi đã được ơn trước mặt Đức Chúa Trời”.
Nuestra Asombrosa Amy.
Amy Tuyệt Vời của chúng tôi.
Han intensificado su predicación como nunca antes, con asombrosos resultados (Santiago 4:7).
Họ tăng cường hoạt động rao giảng hơn bao giờ hết và đạt được kết quả rất phấn khích.
Aunque no se quejaba, era evidente que le resultaba difícil ir a ese país donde todo era nuevo para él; pero ocurrió un asombroso cambio y la experiencia dejó de ser una prueba y se convirtió en una enorme bendición en su vida.
Nó không phàn nàn nhưng hiển nhiên là nó gặp khó khăn khi đi đến một quốc gia này, nơi mà mọi thứ đều mới mẻ; nhưng sự kiện diễn ra thật bất ngờ đầy ngạc nhiên, kinh nghiệm của nó đi từ một thử thách đến một phước lành lớn lao trong cuộc sống.
¡ Asombroso!
Tuyệt vời!
Nos están utilizando para acabar con los recursos del planeta para producir más computadores, y más de estas cosas asombrosas que escuchamos aquí en TED.
Chúng đang lợi dụng chúng ta để hút hết tài nguyên của hành tinh này để sản xuất nhiều máy tính hơn, và thêm nhiều những thứ tuyệt vời chúng ta đang nghe tại đây trong TED.
Este niño será asombroso, porque ambos estaremos ahí para asegurarnos.
Thằng bé sẽ rất tuyệt vời, cả hai chúng ta sẽ cùng ở bên cạnh, và đảm bảo tương lai cho nó.
A pesar de la asombrosa diversidad de formas y funciones, las células constituyen una compleja red integrada.
Dù rất phong phú về hình dạng và chức năng, các tế bào trong cơ thể bạn hình thành một mạng lưới liên kết phức tạp.
Semejante proeza, lograda según él “con la ayuda de Dios”, resulta aún más asombrosa si se tiene en cuenta que al parecer también estaba corrigiendo el Evangelio de Lucas en náhuatl, una de las lenguas indígenas de México.
Thành quả này còn đáng chú ý hơn vì cùng thời gian đó, nghe nói rằng ông cũng hiệu chính bản Phúc Âm theo Lu-ca tiếng Nahuatl, một trong những thổ ngữ ở Mexico.
Sí, ha sido asombroso.
Phải, thời gian đó thật tuyệt

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asombroso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.