se passer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ se passer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se passer trong Tiếng pháp.
Từ se passer trong Tiếng pháp có các nghĩa là xảy ra, hả đi, không cần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ se passer
xảy raverb Dis-moi ce qui se passe ! Nói cho tôi nghe chuyện gì đang xảy ra. |
hả điverb (từ cũ; nghĩa cũ) hả đi) |
không cầnverb Je suppose que je n'ai pas besoin de vous dire ce qui se passe en cas d'oubli. Xem ra tôi không cần nói hậu quả nếu các bạn quên nữa nhỉ. |
Xem thêm ví dụ
Elle savait ce qui allait se passer. Cô ta biết sẽ xảy ra chuyện này. |
Ça va bien se passer. Anh sẽ ổn thôi. |
3. a) Que doit- il se passer d’après 1 Thessaloniciens 5:2, 3 ? 3. (a) Biến cố nào chưa xảy ra được đề cập nơi 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2, 3? |
J’étais stupéfait de ce qui venait de se passer. Tôi rất lấy làm kinh ngạc trước điều mới vừa xảy ra. |
Si l'on pouvait prédire l'avenir, il n'y aurait pas de peur, nous saurions ce qui va se passer. Nếu tương lai có thể tiên đoán được sẽ không có sợ hãi, chúng ta sẽ biết điều gì sẽ xảy ra. |
Tout va bien se passer. Mọi việc rồi sẽ ổn mà. |
Et ce qui vient de se passer... Faisons comme si c'était pas arrivé. và tiếp tục vờ như chưa có gi xảy ra, ok? |
Que va-t-il se passer?" Chuyện gì sẽ xảy ra?” |
Mais quelque chose de bien, bien plus puissant est en train de se passer. Nhưng hiện tại, một việc với quyền lực cực kì mạnh mẽ đang tiếp diễn. |
Elle s’engagea donc sans comprendre exactement pourquoi il le lui demandait ou comment les choses allaient se passer. Bà đã tự cam kết mà không hiểu chính xác tại sao Ngài đòi hỏi bà làm điều đó hoặc mọi việc rồi sẽ ra sao. |
Il va se passer quoi, aux urgences, pour blessure par balle? Em nghĩ chuyện gì sẽ xảy ra nếu anh đến phòng cấp cứu với vết bắn? |
Ça va aussi se passer dans des espaces virtuels, et il faut qu'on arrive à mieux le comprendre. Mà bây giờ nó còn diễn ra trong không gian ảo, và chúng ta dễ dàng bày tỏ hơn. |
Donc, voilà comment ça va se passer. Nên mọi việc sẽ như thế này. |
Cela devait peut-être se passer ainsi. Có lẽ trời đã định cách này. |
Pour voir ce qui va se passer. Để xem chuyện gì xảy ra. |
ça aurait pu se passer ainsi. Cũng có thể thế. |
Ca va bien se passer? Cô ấy sẽ ổn chứ? |
Tout va bien se passer. Sẽ ổn thôi mà. |
Tout va bien se passer. Sẽ ổn cả thôi. |
Ce qui était en train de se passer était le plus grand changement de l'histoire du Moyen Orient. Cái đã diễn ra là sự thay đổi cơ bản trong lịch sử Trung Đông. |
Tout va bien se passer. mọi chuyện sẽ ổn thôi. |
Tout va bien se passer. Mọi chuyện sẽ ổn thôi. |
Tu croyais qu'il allait se passer quoi? Anh nghĩ chuyện gì sẽ xảy ra hả? |
18 Mais que devait- il se passer à la fin des “temps fixés des nations”? 18 Điều gì phải xảy ra khi “các kỳ dân ngoại” chấm dứt? |
Voilà ce que nous espérons voir se passer. Đó là điều chúng ta hi vọng sẽ xảy ra. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se passer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới se passer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.