sous-lieutenant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sous-lieutenant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sous-lieutenant trong Tiếng pháp.
Từ sous-lieutenant trong Tiếng pháp có các nghĩa là thiếu úy, Thiếu úy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sous-lieutenant
thiếu úynoun (quân sự) thiếu úy) |
Thiếu úynoun (grade militaire) |
Xem thêm ví dụ
Il est nommé sous-lieutenant dans l’artillerie en 1879 puis lieutenant en 1884. Ông được bổ nhiệm làm Trung úy 2 pháo binh năm 1879 và Trung úy 1 vào năm 1884. |
Il entra dans l'armée le 26 février 1946, comme sous-lieutenant dans le bataillon des fusiliers birmans. Tin Oo gia nhập quân đội ngày 26 tháng 2 năm 1946 với quân hàm thiếu úy của Tiểu đoàn Súng trường Myanma. |
Il est ainsi sous-lieutenant en décembre de la même année. Ông trở thành Đại tá vào tháng 12 cùng năm. |
Avec le sous-lieutenant James Granger, des œuvres françaises retrouvées dans un château en Bavière ont été rendues à Paris. Với Trung úy James Granger, vài món của Pháp bị đánh cắp bằng tàu hỏa được tìm thấy ở lâu đài tại Bavaria đã được đưa về Paris. |
Le 6 juin 1944, Hyrum Shumway, jeune sous-lieutenant de l’armée des États-Unis, débarque à Omaha Beach, le jour J. Vào ngày 6 tháng Sáu năm 1944, Hyrum Shumway, một viên thiếu úy trong Quân Đội Hoa Kỳ, đã đến bờ biển Omaha trong cuộc đổ bộ vào Normandy. |
Le 6 juin 1944, Hyrum Shumway, jeune sous-lieutenant de l’armée des États-Unis, débarque à Omaha Beach, le Jour J. Vào ngày 6 tháng Sáu năm 1944, Hyrum Shumway, một viên thiếu úy trong Quân Đội Hoa Kỳ, đã đến bờ biển Omaha trong cuộc đổ bộ vào Normandy. |
À la mi-mai 1793, le jeune sous-lieutenant se fait remarquer au poste de Saint-Laurent-de-Cerdans, proche du col de Coustouge. Vào giữa tháng 5 năm 1793, người thiếu úy trẻ đã lập chiến công đầu tiên trong trận giao tranh tại Saint-Laurent-de-Cerdans, nằm gần đèo Coustouge trên dãy Pyrénées. |
William Ferdinand Tyler, sous-lieutenant de réserve dans la Royal Navy et un officier des douanes maritimes impériales, nommé comme assistant de von Hanneken. W. F. Tyler, một trung úy dự bị của Hải quân Hoàng gia và một sĩ quan Hàng hải Hoàng gia (Imperial Maritime Customs officer) đã được bổ nhiệm làm trợ lý cho von Hanneken. |
Ce surnom devenu emblème a été inventé par l'un des officiers de l'unité : le sous-lieutenant Alice L. Malvin, qui dirige les opérations sur le terrain. Tên của nhóm là ý tưởng của một trong những sĩ quan của nhóm, Thiếu úy Alice L. Malvin. |
Ma moyenne de points négatifs, par année, étaient d'environ cent cinquante, ce qui ramena mon classement final de quatrième à sixième,. » Dès la remise des diplômes en 1840 , Sherman entre dans l'armée comme sous-lieutenant de la 3e U.S. Artillery et participe aux combats de la Seconde Guerre séminole, en Floride. Mỗi năm, tôi bị khiển phạt khoảng 150 điểm, làm hạng tổng kết trong lớp của tôi bị sụt từ hạng tư xuống hạng sáu. - "Hồi ký Sherman" Khi tốt nghiệp năm 1840, Sherman nhập ngũ với chức thiếu úy trong Sư đoàn 3 Pháo binh và tham gia chiến tranh Seminole thứ nhì tại Florida. |
» répondit d’Artagnan, qui ne demandait pas mieux que de se distinguer sous les yeux du lieutenant général. - D' Artagnan trả lời, không đòi hỏi gì hơn là được tỏ ra nổi trội trước mặt ông trung tướng. |
L'amiral Hargreaves, moi-même et Talbot, le lieutenant du sous-marin. Đô Đốc Hargreaves, chính tôi... và Talbot, thuyền trưởng tàu ngầm. |
La 5e division passe ainsi sous le commandement du lieutenant-général Oku Yasukata. Sư đoàn 5 của Nozu trước kia được chuyển giao cho Trung tướng Yasukata Oku. |
» répondit d'Artagnan, qui ne demandait pas mieux que de se distinguer sous les yeux du lieutenant général. - D' Artagnan trả lời, không đòi hỏi gì hơn là được tỏ ra nổi trội trước mặt ông trung tướng. |
Le 5 juin 1821, les troupes portugaises placées sous l’autorité du lieutenant-général Jorge Avilez se soulèvent et exigent que Pierre prête serment d’obéissance à la future constitution portugaise. Ngày 5 tháng 6 năm 1821, quân đội dưới trướng Tổng Tư lệnh Bồ Đào Nha, Jorge Avilez (sau là Bá tước Avilez) nổi dậy, yêu cầu Pedro tuyên thệ trung thành với Hiến pháp Bồ Đào Nha sau khi nó được ban hành. |
Pendant l’hiver, une partie du Canada sous les ordres du lieutenant colonel Robert McDouall créa une nouvelle ligne d’approvisionnement de York à la baie Nottawasaga, située dans la baie Georgienne. Trong mùa đông sau đó, một lực lượng Canada dưới sự chỉ huy của trung tá Robert McDouall thiết lập một tuyến đường tiếp tế mới nối từ York đến vịnh Nottawasaga, nằm trên vịnh Georgienne.. |
En plus de la mobilisation par le gouvernement des hommes de 18 à 45 ans, de nombreux Arméniens se portent volontaires et forment des tchokats, ou détachements, d'environ quarante hommes, qui, combinés à d'autres, sont sous le commandement d'un lieutenant-colonel. Thêm vào việc chính phủ ban bố lệnh tòng quân cho đàn ông độ tuổi 18-45, rất nhiều người Armenia tình nguyện chiến đấu và thành lập các phân đội tchokats, chừng 40 người, cùng với vài đơn vị tương tự thành một toán quân dưới quyền của một thiếu tá. |
Durant la Seconde Guerre mondiale, il commande le même 5e corps (ou la 5e armée nationaliste) à la bataille de la route Yunnan-Birmanie (en) de mi-mars à début juin 1942, durant la campagne de Birmanie sous les ordres du lieutenant-général américain Joseph Stilwell. Trong Thế chiến II, ông cũng chỉ huy Quân đoàn 5 Quân đội Cách mạng Quốc dân trong Trận đường Vân Nam – Miến Điện từ giữa tháng 3 đến đầu tháng 6 năm 1942, tại Mặt trận Miến Điện dưới quyền Trung tướng Joseph Stilwell. |
Quel goût prendra l’eau qui coule dans la gorge de ce lieutenant, pendant que ses victimes se consument sous ses yeux ? Chất nước đang chảy vào họng tên trung úy kia sẽ có vị gì, trong khi các nạn nhân của y hẻo ũ đi trước mắt y? |
Sans ordre concret ni consigne mais sous la pression de la foule, le point de passage de la Bornholmer Straße, sous la responsabilité du lieutenant-colonel Harald Jäger, est ouvert peu après 23 h, suivi d'autres points de passage tant à Berlin qu'à la frontière avec la RFA. Dưới áp lực của số đông quần chúng, ngay sau 23 giờ, cửa khẩu biên giới tại đường Bornholm (Bornholmer Straße) ở Berlin được mở đầu tiên mà không có lệnh hay chỉ đạo cụ thể, sau đấy là các cửa khẩu khác trong thành phố Berlin cũng như tại biên giới nội địa Đức. |
Le Grand-Diable était sous sa tente, au milieu du camp, entouré de quelques-uns de ses lieutenants préférés. Đại Quỷ đang ở dưới chiếc lều của ông dựng ở giữa doanh trại, bao quanh bởi một vài vị phó tướng được ông ưa thích. |
Le 25 novembre 1941, alors qu'il croisait pour couvrir une attaque sur des convois italiens, le Barham fut touché par trois torpilles tirées par le sous-marin allemand U-331, commandé par le lieutenant Hans-Diedrich von Tiesenhausen. Ngày 25 tháng 11 năm 1941, trong khi đang di chuyển để yểm trợ cho một cuộc tấn công nhắm vào các đoàn tàu vận tải Italy, Barham trúng phải ba ngư lôi phóng ra từ tàu ngầm Đức U-331 dưới quyền chỉ huy của Trung tá Hans-Dietrich von Tiesenhausen. |
Au milieu de 1944, les Japonais stationnaient sur l'île 1400 hommes placés sous le commandement du secteur des Palaos, dont le chef était le Lieutenant-général Sadae Inoue. Vào giữa năm 1944, trên đảo có sự hiện diện của 1.400 lính Nhật, dưới quyền chỉ huy của Tư lệnh khu vực quần đảo Palau, Trung tướng Sadae Inoue. |
Après divers postes à l'État-major de l'armée impériale japonaise, Suzuki est promu lieutenant-général en mars 1941 et réaffecté à la 25e armée sous le général Tomoyuki Yamashita en novembre. Sau khi làm việc ở Bộ Tổng Tham mưu Lục quân Đế quốc Nhật Bản, Suzuki được thăng trung tướng vào tháng 3 năm 1941, và trở lại Tập đoàn quân 25 dưới quyền tướng Tomoyuki Yamashita trong tháng 11. |
La campagne, engagée à l'initiative de l'Union, impliqua quelque 30 000 soldats de l'Union, sous le commandement du major-général Nathaniel Prentice Banks, opposés aux hommes de l'armée des États confédérés commandés par le lieutenant-général Richard Taylor, dont le nombre oscilla entre 6 000 et 15 000. Chiến dịch này do Liên bang miền Bắc chủ động tiến hành, là một cuộc chiến giữa xấp xỉ 30.000 quân miền Bắc dưới quyền chỉ huy của thiếu tướng Nathaniel P. Banks, và đội quân Liên minh miền Nam của trung tướng Richard Taylor, với lực lượng khoảng từ 6.000 đến 15.000 người. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sous-lieutenant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sous-lieutenant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.