se nourrir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ se nourrir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se nourrir trong Tiếng pháp.

Từ se nourrir trong Tiếng pháp có các nghĩa là ăn, ăn cơm, cho ăn, ăn mòn, tiêu thụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ se nourrir

ăn

(eat)

ăn cơm

(eat)

cho ăn

(feed)

ăn mòn

(eat)

tiêu thụ

Xem thêm ví dụ

Elle a toujours besoin de se nourrir.
Lúc nào nó cũng cần ăn.
S'il est illégal pour un homme de se nourrir, qu'est-ce qui fait de lui un homme?
Nếu một con người tự lo liệu cho mình là không hợp pháp... Thì làm sao có thể là con người theo đúng những quyền mình có.
Cette chose, cette créature, semble se nourrir d'énergie.
Thứ này, sinh vật này hình như đang sống nhờ vào năng lượng.
Il ne cesse pas pour autant de se nourrir d’ouvrages d’histoire et de lettres classiques.
Sau đó, ông tiếp tục nghiên cứu về lịch sử và văn chương cổ điển.
En fait, les dauphins aident les requins à se nourrir plus efficacement.
Thực tế, cá heo giúp cá mập ăn được nhiều hơn.
Mais pas pour se nourrir.
Nhưng không phải vì thức ăn.
Il serait donc dangereux de se nourrir par curiosité de tels écrits ou d’écouter leurs propos injurieux!
Do đó, điều rất nguy hiểm là để cho tính tò mò thúc đẩy chúng ta đọc những tác phẩm thể ấy hay nghe những lời nói lăng mạ của họ!
L’HOMME a un besoin de spiritualité. C’est un besoin aussi fondamental que celui de se nourrir.
Con người có nhu cầu tâm linh. Nhu cầu này cũng thiết yếu như nhu cầu ăn uống.
Comment cette foule nombreuse allait- elle se nourrir dans cette région désolée et inhospitalière?
Làm thế nào đám dân đông như vậy có thể tìm được đồ ăn nơi sa mạc xa lạ và khô cằn?
Je suis heureux que la perdrix se nourrir, en tout cas.
Tôi vui mừng rằng chim đa đa được cho ăn, ở mức nào.
Mais dans le Paradis que Dieu prévoit pour la terre, chacun aura largement de quoi se nourrir.
Nhưng trong Địa đàng mà Đức Chúa Trời đã có ý định làm cho trái đất thì mọi người sẽ có đầy đủ thức ăn.
Nombre d'entre eux viennnent se nourrir de krill
Nhiều trong số chúng đến để ăn loài nhuyễn thể, động vật giống tôm bé xíu.
Il se repaissait en se nourrissant des âmes des autres.
Ông ta tồn tại bằng cách ăn linh hồn của những kẻ khác.
Un garçon de 17 ans doit se nourrir, avoir un endroit où dormir.
Nó mới 17, cái tuổi ăn tuổi ngủ.
* Comment se nourrir mutuellement de « la bonne parole de Dieu » ?
* Làm thế nào chúng ta nuôi dưỡng lẫn nhau bằng “lời nói tốt lành của Thượng Đế”?
Que dire de ceux pour qui se nourrir est un combat quotidien ? ’
Hoặc những người hằng ngày vật lộn với miếng cơm manh áo?”.
Et il tue pour se nourrir.
Ngoại hình xấu xí, bàn tay chỉ có ba ngón và nó giết người để ăn thịt.
La plante peut alors se nourrir de l’aliment qu’elle a créé.
Cây giờ đây có thể hấp thụ chính đồ ăn mà nó đã tạo ra.
18 De fait, les surveillants itinérants doivent continuer à se nourrir à la table spirituelle de Jéhovah.
18 Đúng vậy, các trưởng lão lưu động phải tiếp tục được bồi dưỡng tại bàn thiêng liêng của Đức Giê-hô-va.
Elle ne saurait l’être, car les apostats ont cessé de se nourrir à la table de Jéhovah.
Nó không thể nào lành mạnh được, vì các kẻ bội đạo đã ngưng ăn ở bàn của Đức Giê-hô-va.
Se nourrir mieux, c’est possible !
Thức ăn bổ dưỡng trong tầm tay bạn
En effet, il faut de l’argent pour se nourrir, se vêtir et se loger.
Suy cho cùng, chúng ta cần tiền để mua thực phẩm, quần áo, trả tiền thuê nhà hoặc mua nhà.
Ils ont besoin de vivre, ils ont besoin de se nourrir.
Họ cần sống, và họ cần thức ăn.
En contrepartie, nos relations avec lui devraient se nourrir de l’amour profond que nous avons pour lui.
Để đáp lại, mối quan hệ của chúng ta với Đức Chúa Trời phải dựa trên tình yêu mến sâu đậm đối với Ngài.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se nourrir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.