se pencher trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ se pencher trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se pencher trong Tiếng pháp.
Từ se pencher trong Tiếng pháp có các nghĩa là chú ý đến, chúc, cúi xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ se pencher
chú ý đếnverb |
chúcverb |
cúi xuốngverb Tu attends qu'il se penche et fais un bruit de pet? Anh định đợi đến khi anh ta cúi xuống và đánh phát rắm? |
Xem thêm ví dụ
Mais j'ai aussi réalisé que rendre l'Afrique meilleure impliquait de se pencher sur cette question d'autorité politique. Nhưng tôi cũng nhận ra rằng để làm nó tốt đẹp hơn, cần giải quyết vấn đề về lãnh đạo. |
Pourquoi était- il logique que Salomon se penche sur la vie de famille ? Tại sao Sa-lô-môn xem xét vấn đề gia đình là điều thích hợp? |
Cet excellent outil est conçu pour leur donner le désir de se pencher sur ce livre. Công cụ tuyệt diệu này được soạn thảo nhằm khuyến khích mọi người xem xét Kinh-thánh. |
Peut- on se pencher un peu plus sur les modèles dans les données pour pouvoir améliorer les choses? Ta có thể nghiên cứu các mô hình dữ liệu để làm cho mọi chuyện tốt hơn không? |
En le voyant se pencher sur le mort, ils doivent se demander ce qu’il va faire. Khi Chúa Giê-su đến gần thi thể cậu con trai, mọi người hẳn tự hỏi ngài sẽ làm gì đây. |
C'est une raison de plus pour se pencher sur ce phénomène. Có thêm 1 lí do để theo dõi hiện tượng này. |
Baba continua à me toiser, sans me proposer de se pencher sur mon récit. Baba tiếp tục nhìn tôi trừng trừng và không bảo tôi đọc truyện. |
La seconde serait de se pencher sur la malnutrition. Việc thứ hai là tập trung vào suy dinh dưỡng. |
On ne peut Lui demander de se pencher sur l'individu. Cho nên chúng ta đừng mong chờ Người quan tâm tới từng cá nhân. |
Nous invitons toutes les personnes qui ont l’esprit ouvert à se pencher sur cette question. Chúng tôi mời tất cả những ai có đầu óc cởi mở xem xét đề tài này. |
Demande à Fitz de se pencher sur ça aussi. Nhờ Fitz xem giùm cái này nha. |
" Il se penche sur Tatiana, " Anh nghiêng người xuống Tatiana, |
Il est grand temps de se pencher sur ce que j'ai subi. Chuyện cũng qua rồi, chúng ta giải quyết những gì ta phải chịu đựng. |
Le coup a forcé la victime à se pencher. Ngón đòn đó buộc nạn nhân phải cong người về trước. |
Quelques lignes et le voilà qui se penche vers ce document qui dépasse de l’embase du bibelot. Được vài dòng và thế là y cúi xuống tờ công văn trồi ra ngoài chiếc đế của vật trang trí. |
Après avoir vu le film, Barbara Stanwyck se penche et embrasse l’ourlet de la jupe de Gloria Swanson. Sau khi xem xong bộ phim, ngôi sao điện ảnh Barbara Stanwyck đã nghiêng mình và hôn vào viền váy của Gloria Swanson. |
On ne sait jamais quand la mort se penche sur nous. Chúng ta chẳng bao giờ biết cái chết có thể lơ lửng trên đầu gần tới cỡ nào. |
Tu attends qu'il se penche et fais un bruit de pet? Anh định đợi đến khi anh ta cúi xuống và đánh phát rắm? |
Ainsi, le journaliste libertaire Bernard Lazare se penche sur les zones d'ombre de la procédure. Vì vậy, nhà báo tự do Bernard Lazare đã quan tâm tới nhưng góc tối của quy trình xét xử. |
quand la dame aux cheveux bleus dans la salle d’attente du médecin se penche sur les revues de table khi người phụ nữ với mái tóc xanh trong phòng chờ bác sĩ cúi xuống bàn tạp chí |
Cette revue montre pourquoi il est important de se pencher sur la question, et elle fournit des arguments intéressants. ” Tạp chí này cho biết làm sao ông/bà có thể có nhận định đúng về câu hỏi nêu trên và tại sao điều đó quan trọng?”. |
Il faut donc se pencher sur cette projection comme le ferait un ingénieur et se dire : « Comment faire mieux ? Thế nên chúng ta phải nhìn vào qui trình này bằng con mắt của một kĩ sư và tự hỏi "Làm sao để ta làm tốt hơn?" |
Mais bien sûr, le fait même de demander aux gens de se pencher sur ces problèmes est tout aussi problématique. Tuy nhiên, có vấn đề với việc yêu cầu mọi người tập trung vào các vấn đề. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se pencher trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới se pencher
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.