se noyer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ se noyer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se noyer trong Tiếng pháp.
Từ se noyer trong Tiếng pháp có các nghĩa là chết đuối, chìm ngập, ngập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ se noyer
chết đuốiadjective Le fait est que tu as presque laissé ton ami se noyer. Sự thật là, cháu đã suýt để cho bạn cháu chết đuối dưới con sông đó. |
chìm ngậpadjective |
ngậpadjective Vous vous noierez dans le sang et vous mourrez, Faulkner. Anh sẽ ngập tới cổ trong máu và anh sẽ chết, Faulkner. |
Xem thêm ví dụ
Se noyer ici? Chết đuối ở đây chắc? |
Un bambin de un ou deux ans peut se noyer dans quelques centimètres d’eau seulement. Một vũng nước cạn chỉ mấy centimét cũng đủ cho trẻ nhỏ một hay hai tuổi chết đuối. |
Le fait est que tu as presque laissé ton ami se noyer. Sự thật là, cháu đã suýt để cho bạn cháu chết đuối dưới con sông đó. |
Je pense que c'est quelqu'un qui a peur de se noyer. Em nghĩ đó là người sợ chết đuối. |
C'était Borden, qui regardait M. Angier se noyer. Là Borden, đang xem anh Angier rớt xuống. |
Comment pouvait-il se noyer? Làm sao ông ta chết chìm được? |
Elle va se noyer! Nó sẽ bị chết đuối! |
Elle mérite de se noyer. Hậu bối của cô sao lại ở dưới nước vậy? |
T'as déjà vu quelqu'un faire du surplace pendant 45 min sans se noyer? Cậu đã thấy ai bơi đứng như thế trong vòng 45 phút mà không chết đuối? |
J'espère qu'ils vont tous se noyer dehors. Mong là chúng chết đuối sạch ngoài đó. |
Cet idiot a peur de se noyer. Hắn nghĩ hắn sẽ chết chìm hay sao ấy. |
Un jeune père était littéralement en train de se noyer. Một người cha trẻ tuổi đã thực sự bị chìm xuống nước. |
C’était comme si je voyais ma mère se noyer petit à petit sans rien pouvoir faire. Cũng giống như là thấy mẹ bị chìm dần dần, và tôi không thể làm được gì cả. |
Se noyer, tu sais ce que c'est? Con biết gì về chuyện chết đuối? |
Le fait est qu'elle aurait pu se noyer. cô ấy đã có thể chết đuối rồi. |
On appelle ça se noyer. Được gọi là chết đuối thì có. |
Il a soulevé la tête de celui qui flottait pour l’empêcher de se noyer. Người lính này nâng đầu người lính trẻ đang nằm trong vũng nước để giữ không bị chết đuối. |
Et les carpes de l'aquarium préféreraient se noyer que de sentir ça Cá chép trong hồ thà chết chìm còn hơn ngửi nó. |
Le fait que les voies respiratoires et le système digestif du mammouth étaient “ obstrués ” par ce qui semble être de la vase a amené les scientifiques à la conclusion que l’animal “ a dû se noyer ”. Các nhà khoa học cho rằng đường hô hấp và hệ tiêu hóa của nó bị bùn làm nghẽn. Họ kết luận là con vật này “hẳn đã bị chết đuối”. |
Lorsque vous tendrez la main pour bénéficier du pouvoir du Seigneur dans votre vie avec la même intensité qu’une personne en train de se noyer cherche à reprendre son souffle, le pouvoir de Jésus-Christ sera vôtre. Khi các anh chị em vươn tới được quyền năng của Chúa trong cuộc sống của mình với cùng một sức mạnh của một người đang chết đuối khi chộp lấy và thở không khí, thì quyền năng từ Chúa Giê Su Ky Tô sẽ thuộc về các anh chị em. |
On raconte que, le 16 avril 1799, lors de la bataille du mont Tabor entre Napoléon et les Turcs, “ ces derniers ont été nombreux à se noyer alors qu’ils tentaient de traverser une partie de la plaine inondée par le Qishôn pour prendre la fuite ”. Về trận chiến ở Núi Tha-bô giữa Napoleon và dân Thổ Nhĩ Kỳ vào ngày 16-4-1799, lời tường thuật cho biết “nhiều người Thổ bị chết đuối khi cố trốn chạy bằng cách băng qua phần đồng bằng bị khe Ki-sôn làm ngập nước”. |
On notera que l’une des plus grandes forêts naturelles de noyers de la planète se trouve au Kirghizstan. Nhưng điều đáng chú ý là một trong những rừng cây óc chó lớn nhất thế giới lại nằm ở Kyrgyzstan. |
Ensuite, à la mer Rouge, Jéhovah s’est montré “un vaillant guerrier” lorsqu’il a protégé son peuple des forces militaires de Pharaon en séparant les eaux pour laisser passer les Israélites et en les faisant se refermer pour noyer les Égyptiens qui les poursuivaient. Kế đó, ở Biển Đỏ, Đức Giê-hô-va chứng tỏ Ngài là một “chiến-sĩ” khi giải cứu dân sự Ngài khỏi đạo binh của Pha-ra-ôn bằng cách phân biển ra để cho dân Y-sơ-ra-ên băng qua và rồi cho nước lấp lại làm cho những người Ê-díp-tô đuổi theo bị chết đuối. |
Ceux qui se moquent essayent souvent de noyer le message simple de l’Évangile en s’attaquant à certains aspects de l’histoire de l’Église ou en critiquant de façon ciblée un prophète ou un autre dirigeant. Những người chế nhạo thường cố gắng làm át đi sứ điệp đơn giản của phúc âm bằng cách tấn công một số khía cạnh của lịch sử Giáo Hội hoặc đưa ra lời chỉ trích khe khắt về một vị tiên tri hay vị lãnh đạo khác. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se noyer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới se noyer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.