gestione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gestione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gestione trong Tiếng Ý.
Từ gestione trong Tiếng Ý có nghĩa là sự quản lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gestione
sự quản lýnoun e, in termini di gestione, come creiamo il valore pubblico. dưới sự quản lý của chính phủ, bằng cách nào chúng ta tạo ra giá trị cộng đồng. |
Xem thêm ví dụ
L. A. a tagliare i costi delle infrastrutture necessarie per la gestione dell'acqua e la riduzione del riscaldamento urbano... mettendo insieme alberi, persone e tecnologia per creare una città più vivibile. LA cắt giảm chi phí cơ ở hạ tầng bằng việc kết nối các nhà quản lý nguồn nước và những cây nối đảo để giảm nhiệt đô thị -- kết nối con người, cây cối và công nghệ để tạo ra một thành phố tốt đẹp hơn. |
Utilizza Gestione attività per scegliere i tipi di attività da memorizzare nel tuo account. Hãy sử dụng các tùy chọn Kiểm soát hoạt động để chọn loại hoạt động được lưu vào tài khoản của bạn. |
Ho una nuova gestione e adesso Mickey O'Keefe e'il mio allenatore. Em có quản lí mới. Mickey O'Keefe huấn luyện em. |
Questo ci ha dato l'opportunità di creare vari scenari, testando possibili futuri diversi: il solito scenario, le trasformazioni globali, gli schemi di investimento nelle aziende, le opzioni diverse di gestione, politica, finanza, per studiare veramente come può essere il futuro nella nostra capacità di raggiungere gli OSS entro i CP. Điều này cho ta cơ hội thực hiện một số tình huống, thử nghiệm các tình huống khác nhau trong tương lai: như kinh doanh, biến đổi toàn cầu, phương án đầu tư vào kinh doanh, lựa chọn quản trị khác nhau, chính sách, tài chính để khám phá những viễn cảnh về khả năng đạt được MTPTBV trong RGHT của chúng ta. |
Quando si adotta uno strumento, si adotta anche la filosofia di gestione incorporata in quello strumento, e non avrebbe adottato niente che non funzionasse come funzionava la comunità Linux. Khi chấp thuận 1 công cụ, bạn cũng chấp thuận triết lí quản lý ngầm định trong công cụ đó, và anh ta không chấp nhận bất cứ cái gì không phù hợp với cách làm của cộng đồng Linux. |
2 La Bibbia paragona alcuni aspetti del ministero cristiano alla gestione di un economo. 2 Một số khía cạnh của thánh chức đạo đấng Christ được Kinh-thánh miêu tả là công việc quản lý. |
Da giovane il futuro monarca, ha ottenuto un brevetto di pilota dopo essersi addestrato nella gestione di aerei leggeri e medi ed elicotteri. Khi còn là thanh niên, Mahmud đủ điều khiện trở thành một phi công, ông được đào tạo điều khiển các máy bay và trực thăng nhẹ và trung bình. |
Seguendo le istruzioni dei corpi degli anziani, il comitato di gestione soprintende alle pulizie della sala, accertandosi che venga tenuta in buone condizioni e che ci sia una sufficiente scorta di prodotti. Dưới sự hướng dẫn của các hội đồng trưởng lão, ủy ban điều hành giám sát việc làm sạch Phòng Nước Trời, đảm bảo phòng được bảo trì tốt và có sẵn những vật dụng cần thiết. |
A titolo di esempio, rientrano in questa definizione il possesso di un server web, la gestione di un servizio di hosting o l'assunzione di dipendenti negli Stati Uniti ai quali è affidata una mansione quale: Điều này bao gồm, nhưng không giới hạn, việc sở hữu máy chủ web hoặc sở hữu dịch vụ lưu trữ tại Hoa Kỳ hoặc có nhân viên tại Hoa Kỳ có liên quan đến một trong các việc sau: |
Dal 1914 i Deux Magots sono rimasti nella gestione della stessa famiglia. Từ 1964, hai xã đã sát nhập vào huyện Cẩm Phả. |
Direzione Generale della Polizia Amministrativa - con 4 direzioni centrali: Forensics Institute, Direzione per il casellario giudiziale, Bilancio del Registro di sistema operativo, Direzione per la gestione logistica, la Direzione per l'IT & C. Sotto il comando dell'Ispettorato Generale la Polizia rumena gestisce una squadra di intervento specializzato, il servizio indipendente di interventi e operazioni speciali. General Directorate for Administrative Police - with 4 central directorates: Forensics Institute, Directorate for Criminal Records, Statistics and Operational Registry, Directorate for Logistics Management, the Directorate for IT&C. Cảnh sát Rumani được chia thành 41 Nha Cảnh sát Thanh tra thuộc 41 quận (județ), và Tổng Nha Cảnh Sát Đô thành Bucharest. |
Una recente analisi di 201 studi sui corsi di gestione delle finanze è giunta alla conclusione che non hanno quasi alcun effetto. Một thống kê gần đây từ 201 nghiên cứu về sự hiệu quả của đào tạo quản lý tiền bạc cho ra kết luận rằng nó hầu như không có bất kỳ hiệu quả nào. |
C'è una porta Telnet aperta nel dispositivo di sicurezza della rete. La usiamo per la gestione locale. TODD: Có một cổng Telnet, trong phần mềm truy cập an ninh chúng tôi dùng nó, cho các thiết lập nội bộ. |
A seguito dei cambiamenti politici in Sudafrica e nel resto della regione, l'esercito del Botswana si è specializzato in operazioni anti-bracconaggio, gestione di calamità naturali e missioni di pace all'estero. Sau những thay đổi chính trị tích cực tại Nam Phi và trong vùng, các nhiệm vụ của BDF ngày càng chú trọng vào các hoạt động chống săn trộm, ngăn ngừa thảm hoạ, và giữ gìn hòa bình quốc tế. |
OCLC fornisce WorldCat liberamente alle biblioteche, ma il catalogo stesso è la base per altri servizi a pagamento, come la condivisione di risorse e la gestione completa della biblioteca. OCLC đảm bảo WorldCat có sẵn miễn phí cho các thư viện, nhưng danh mục này là nền tảng cho các dịch vụ OCLC thuê bao khác (chẳng hạn như chia sẻ tài nguyên và quản lý bộ sưu tập). |
Un approccio completamente diverso, opposto al concetto di priorità, è stata avanzata dallo scrittore britannico Mark Forster nel suo libro "Fallo domani, ed altri segreti della gestione del tempo". Một cách tiếp cận hoàn toàn khác chống lại việc ưu tiên hóa được đưa ra bởi học giả người Anh Mark Forster trong cuốn sách "Làm Nó vào ngày Mai và Các Bí mật của Quản lý Thời gian". |
Dobbiamo sistemare la gestione delle risorse ittiche in tutti quei Paesi? Liệu có phải sửa đổi việc quản lý bãi cá tại tất cả các nước này ? |
Quindi molti progetti open-source si sono messi al lavoro e hanno adottato il sistema di gestione feudale. Hầu hết dự án mã nguồn mở đều ngưng trệ rồi làm theo hệ thống quản lý kiểu phong kiến. |
Le applicazioni potevano amministrare la memoria solo attraverso il sistema di gestione della memoria proprio di Windows, che implementava uno schema di memoria virtuale software e che permetteva l'esecuzione di programmi più grandi della memoria RAM disponibile. Ứng dụng được cho là để xử lý bộ nhớ chỉ thông qua hệ thống quản lý bộ nhớ của Windows, mà thực hiện một chương trình bộ nhớ ảo dựa trên phần mềm cho phép các ứng dụng lớn hơn so với bộ nhớ RAM có sẵn. |
Inoltre, le normali spese di gestione della Sala del Regno, come per l’acquisto di prodotti per le pulizie, illuminazione, riscaldamento, ecc., non richiedono una risoluzione. Ngoài ra, các món chi tiêu thường lệ cho Phòng Nước Trời, như tiền điện nước và mua đồ dùng cho việc quét dọn, thì khỏi phải biểu quyết. |
La gamma di posizioni è ampia, dalla gestione sanitaria in un villaggio agli investimenti esteri in un quartiere cittadino alla gestione un'azienda. Phạm vi chức vụ thì rộng, từ quản lý chăm sóc sức khỏe ở một ngôi làng đến đầu tư nước ngoài ở một quận thành phố đến điều hành một công ty. |
Per esempio, potete immaginare delle persone di talento, rispettabili e con senso civico che si candidino se credono veramente che la politica sia anche gestione della sfiducia? Ví dụ, bạn có thể tưởng tượng người dân thường, có quyền và tài năng sẽ chạy đua vào chính quyền nếu họ thực sự tin rằng chính trị là quản lý sự bất tín nhiệm? |
Un accordo con Roma concedeva loro la gestione del tempio e non volevano che nessun Messia venisse a turbare lo statu quo. Theo hiệp ước ký với Rô-ma, họ được chỉ định quản lý đền thờ và không muốn một Mê-si nào xuất hiện để làm rối loạn tình thế. |
Il 21 dicembre 1995, le truppe israeliane si ritirarono da Betlemme, nonostante avessero vinto la guerra, e tre giorni più tardi la città passò sotto la completa gestione e il controllo militare dell'Autorità Nazionale Palestinese in conformità con l'accordo ad interim sulla Cisgiordania e la Striscia di Gaza nel 1995. Ngày 21.12.1995 quân Israel rút khỏi Bethlehem, và 3 ngày sau thành phố hoàn toàn thuộc quyền kiểm soát quân sự và hành chính của Chính quyền quốc gia Palestine phù hợp với Thỏa hiệp tạm thời về Bờ Tây và dải Gaza năm 1995. |
Questo consiglio approva i bilanci per la gestione e i dipartimenti della Chiesa. Hội đồng này chấp thuận các ngân quỹ cho các phòng sở và những sự điều hành của Giáo Hội. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gestione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới gestione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.