ritrovo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ritrovo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ritrovo trong Tiếng Ý.

Từ ritrovo trong Tiếng Ý có các nghĩa là nơi gặp gỡ, nơi tụ họp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ritrovo

nơi gặp gỡ

noun

George, nello Utah, che diventò un celebre punto di ritrovo.
George, Utah, và đã trở thành một nơi gặp gỡ nổi tiếng.

nơi tụ họp

noun

Xem thêm ví dụ

Cioè, per me erano così coraggiosi e spavaldi e così radicali in quello che facevano che mi ritrovo ogni tanto a guardare di nuovo lo scadente musical "1776", e non per via della musica, che è tutt'altro che memorabile.
Ý tôi là, họ thật dũng cảm và táo bạo và suy nghĩ vô cùng cấp tiến đến nỗi cứ vài năm tôi lại phải xem lại vở nhạc kịch rất bèo "1776", và không phải vì phần âm nhạc của nó, cái đó hoàn toàn có thể quên đi.
Date un'occhiata a questa frase: "Quando Gregor Samsa si risvegliò una mattina da sogni inquieti si ritrovò nel suo letto trasformato in un insetto gigantesco."
Hãy đọc câu văn này: "Vào một buổi sáng, khi mà Gregor Samsa thức dậy từ những giấc mơ đầy lo lắng, anh ấy nhận ra rằng trên chiếc giường anh ấy đã biến thành một con bọ rận kì quái."
Ritrova la moneta perché la cerca meticolosamente ‘finché non la trova’.
Không, bà thành công là nhờ tìm kiếm một cách có hệ thống “cho kỳ được” mới thôi.
Lui fa cadere la spazzola, lei la raccoglie e si ritrova con la lustrata di scarpe più costosa al mondo.
Gã thả bàn chải, cô nhặt nó lên, và đột nhiên cô có đôi giày đắt nhất thế giới.
La notte in cui Moroni apparve la prima volta a Joseph Smith — 21 settembre 1823 — egli citò Isaia 11, che si ritrova anche in 2 Nefi 21.
Vào cái đêm Mô Rô Ni hiện đến lần đầu cùng Joseph Smith —ngày 21 tháng Chín năm 1823—ông đã trích dẫn Ê Sai 11, mà cũng được tìm thấy trong 2 Nê Phi 21.
Allora se e ' cosi ', perche ' diavolo mi ritrovo in queste condizioni?
Nếu vậy, tại sao con lại thất bại?
La pioniera si ritrovò a condurre otto studi biblici alla settimana con persone interessate.
Chị tiên phong này đang hướng dẫn tám người chú ý học hỏi Kinh Thánh mỗi tuần.
Al suo solito ritrovo che sembra ora di proprieta'di Yuri Mikhalev?
Chỗ cậu ta thường lui tới chẳng may lại là chỗ của Yuri Mikhalev sao?
La figlia più giovane di Stein Andersen, Ida, si ritrovò esattamente in questa situazione.
Đứa con gái út của Stein Andersen là Ida đã gặp đúng tình huống này.
Pochi giorni dopo il suo arrivo alla fabbrica, Arlene si ritrovò confusa e frustrata a causa del procedimento che doveva seguire nel lavoro.
Một ngày không lâu sau khi bắt đầu làm việc ở xưởng đó, Arlene đã gặp phải một thủ tục làm cho cô ta bối rối và bực mình.
Sto seguendo una pista, ma mi ritrovo sempre in un vicolo cieco.
Anh đang theo một đầu mối, nhưng cứ gặp phải ngõ cụt.
Quando ci si conosce on-line, invece, spesso ci si ritrova a fantasticare.
Tuy nhiên, việc hẹn hò trò chuyện trên vi tính thường lại chứa đựng nhiều mộng tưởng không thật.
(Ecclesiaste 1:7) Sembra la descrizione del ciclo dell’acqua che si ritrova nei libri di testo odierni.
Điều này nghe như miêu tả chu kỳ của nước trong các sách giáo khoa thời nay.
Cado dalla bicicletta e mi ritrovo in braccio a lei.
Tôi té xe đạp và rơi ngay vào tay cô.
È possibile che un giorno si ritrovi il corpo imbalsamato di Giacobbe?
Liệu một ngày nào đó người ta sẽ tìm thấy thi thể đã được ướp của Gia-cốp không?
" Quando Gregor Samsa si risvegliò una mattina da sogni inquieti si ritrovò nel suo letto trasformato in un insetto gigantesco. "
" Vào một buổi sáng, khi mà Gregor Samsa thức dậy từ những giấc mơ đầy lo lắng, anh ấy nhận ra rằng trên chiếc giường anh ấy đã biến thành một con bọ rận kì quái. "
Con quella capoccia dura che ti ritrovi...
Cháu phải là chính mình chứ nhỉ?
Quest’ultima frase, riportata in Atti 20:35, è citata solo dall’apostolo Paolo, anche se il senso si ritrova nei Vangeli.
Mặc dù chỉ một mình sứ đồ Phao-lô trích dẫn câu nói này nơi Công-vụ 20:35, nhưng ý tưởng của câu này cũng được tìm thấy trong các sách Phúc Âm.
Bravo Uno, stiamo tornando per mettere a sicuro il punto di ritrovo.
Bravo 1, chúng tôi đang rút về điểm hẹn.
Se traslitterata in ebraico, la grafia del nome Serse che compare nell’iscrizione persiana è quasi identica alla grafia che si ritrova nel testo ebraico del libro di Ester.
Cách mà tên của Xerxes được khắc trên bia đá của Ba Tư, khi được dịch sang tiếng Hê-bơ-rơ gần như giống với cách tên ấy có trong văn bản tiếng Hê-bơ-rơ của sách Ê-xơ-tê.
Senta, con il cervello che si ritrova, pensa si sia dedicato solo a questo?
Một người với cách tư duy như thế, ông nghĩ là ông ta chỉ làm có thế thôi à?
Come quando si e'osservati da estranei, e all'improvviso ci si ritrova faccia a faccia con un vecchio amico.
Như ánh mắt nhìn từ phía đám đông xa lạ, đột nhiên nhận ra mình đang nhìn vào gương mặt của một người bạn cũ.
In che modo una cristiana si ritrovò in una situazione pericolosa, e cosa impariamo dalla sua esperienza?
Một nữ tín đồ rơi vào một tình huống nguy hiểm như thế nào, và qua đó chúng ta học được gì?
È un grande onore chiudere questo straordinario ritrovo di persone, questi discorsi meravigliosi che abbiamo ascoltato.
Và thêm nữa, tôi cảm thấy thật vinh hạnh khi được kết lại cuộc gặp gỡ đặc biệt này, với những bài diễn thuyết mà chúng ta đã cùng chia sẻ.
Quando lasciò quel lavoro, Andrew si ritrovò senza stipendio, con due figli da mantenere e con una somma di denaro sufficiente ad andare avanti per qualche mese appena.
Khi thôi việc, anh Andrew có hai con, không có thu nhập và chỉ còn đủ tiền chi tiêu trong vài tháng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ritrovo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.