gesto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gesto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gesto trong Tiếng Ý.
Từ gesto trong Tiếng Ý có các nghĩa là cử chỉ, điệu bộ, khoa tay múa chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gesto
cử chỉnoun (diễn tả bằng điệu bộ) Io la chiamerei un gesto di buona volontà imperiale. Hãy gọi đó là một cử chỉ thân thiện của chúng tôi giành cho các vị. |
điệu bộnoun (diễn tả bằng điệu bộ) Un’idea è che lo abbia fatto attraverso movimenti del corpo o gesti. Một ý kiến là con rắn đã chuyển đạt qua ngôn ngữ điệu bộ. |
khoa tay múa chânnoun (diễn tả bằng điệu bộ) |
Xem thêm ví dụ
È stato un gesto coraggioso. Anh đã làm một việc dũng cảm. |
Nessuno ha rivendicato quel gesto. Không ai nhận rằng đã làm điều đó |
La mia cara moglie fu sollevata e grata per questo gesto premuroso. Người vợ yêu dấu của tôi thấy nhẹ nhõm cả người và biết ơn cử chỉ nhân từ này. |
E'un gesto inutile. Đây là một hành động vô nghĩa |
I testimoni raccontano che Harris rimase disorientato da questo gesto, ma è più probabile che il suo blocco fosse dovuto al dolore per la ferita al naso che sanguinava copiosamente. Các nhân chứng thuật lại rằng Harris tỏ ra bối rối, có lẽ vì vết thương ở mặt đang chảy nhiều máu. |
Un sorriso, un atteggiamento allegro, un attento ascolto, un elogio sincero, un gesto non ostentato di gentilezza sono forme importanti di servizio. Một nụ cười, một thái độ vui vẻ, một sự sẵn lòng để lắng nghe, lời khen ngợi chân thành, và các hành động tử tế âm thầm là các hình thức phục vụ rất quan trọng. |
Fu un gesto molto amorevole da parte loro, perché significava che avremmo avuto un posto stabile in cui tenere la nostra roba e in cui tornare regolarmente la domenica sera. Nhờ lòng đầy yêu thương của họ, chúng tôi có một chỗ ở cố định để giữ hành lý và một nơi thường trú vào những buổi tối Chủ nhật. |
A ogni gesto! Từng cử chỉ! |
▪ Stando ad alcuni studi, un adolescente che assiste a un atto di violenza con arma da fuoco ha circa il doppio delle probabilità di compiere un gesto violento nell’arco dei due anni successivi. — SCIENCE, USA. ▪ Theo các cuộc nghiên cứu, một thiếu niên chứng kiến cảnh bạo lực có vũ khí thì khả năng phạm tội bạo hành sẽ cao gấp hai lần trong hai năm tới.—TẠP CHÍ SCIENCE, HOA KỲ. |
Gesto nobile. Cao thượng đó. |
Permetteremo che un commento aspro o un gesto sgarbato ci faccia diminuire il servizio che rendiamo a Geova? Có nên để một lời nói cộc cằn hay một hành động thiếu tử tế khiến chúng ta giảm phụng sự Đức Giê-hô-va không? |
Un gesto così non si dimentica. Chiến tích này, chàng sẽ nhớ. |
4 Geova considera ogni azione motivata dall’amore leale e compiuta a favore dei suoi servitori come un gesto fatto a lui personalmente. 4 Đức Giê-hô-va xem các hành động yêu thương thành tín mà chúng ta thể hiện với anh em đồng đạo giống như thể hiện với ngài. |
Questo gesto venne visto come un segno della riconciliazione tra le due comunità, bianca e nera, del Sudafrica. Hành động này được xem là bước tiến lớn của sự hòa giải giữa người Nam Phi da trắng và da đen. |
Geova considera ogni azione motivata dall’amore leale e compiuta a favore dei suoi servitori come un gesto fatto a lui personalmente. Đức Giê-hô-va xem các hành động yêu thương thành tín mà chúng ta thể hiện với anh em đồng đạo giống như thể hiện với ngài. |
Non un gesto scomposto, una sigaretta accesa, una lattina. Không có những cử chỉ khiếm nhã, không có thuốc lá, không có vỏ lon nước giải khát. |
Questo gesto indica la prontezza a esercitare il potere o a intraprendere un’azione, di solito ostile, per combattere od opprimere. Cử chỉ này mang ý nghĩa là một người sẵn sàng thi hành quyền lực hay sẵn sàng hành động, thường là để chống đối, chiến đấu, hay đàn áp. |
E'un gesto tipico dei russi. Đó là một cử chỉ thông thường của người Nga. |
Vedendoci esitare, porta la mano alla gola e fa un gesto minaccioso che non lascia dubbi su ciò che ci succederebbe se non collaborassimo. Khi thấy chúng tôi chần chừ, ông ta đưa tay lên cổ, làm một hành động đe dọa sẽ giết nếu chúng tôi không nghe lời. |
Può trattarsi di piccoli doni di carità che hanno un grande impatto positivo: un sorriso, una stretta di mano, un abbraccio, del tempo speso ad ascoltare, una parola dolce di incoraggiamento o un gesto premuroso. Đây có thể là những hành vi bác ái nhỏ nhưng có ảnh hưởng vô cùng tốt lành: một nụ cười, một cái bắt tay, một cái ôm chặt, thời gian dành ra để lắng nghe, một lời nói dịu dàng đầy khuyến khích, hoặc một cử chỉ chăm sóc. |
Sapete, è straordinario come il gesto di dare la tua macchina fotografica ad un perfetto estraneo sia universale. Bạn biết đấy, động tác trao máy ảnh của mình cho một người hoàn toàn xa lạ phổ biến trên toàn thế giới một cách đáng chú ý. |
Un gesto estremo di certi zeloti era quello “di mescolarsi tra la folla a Gerusalemme durante feste e occasioni simili per pugnalare all’improvviso quelli che non erano loro graditi”. Một hành động quá khích của một số người thuộc phái Cuồng Tín là “trà trộn vào đám đông ở Giê-ru-sa-lem trong các lễ hội và các dịp tương tự và bất thần rút dao đâm kẻ thù”. |
Senz’altro avranno provato una profonda gratitudine per il benevolo gesto di Gesù, ma non gliela manifestarono. Tuy nhiên, dù chắc chắn rất biết ơn Chúa Giê-su về hành động tốt lành của ngài, họ đã không bày tỏ lòng biết ơn ấy. |
Poi, come un gesto simbolico, lo misi a sedere sulla sedia del presidente Tuttle. Rồi, như một biểu tượng nào đó, tôi đặt nó vào ghế ngồi của Anh Cả Tuttle. |
Perche'fai quel gesto? Tại sao bà lại dùng ngón tay móc đấy? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gesto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới gesto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.