amministrazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amministrazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amministrazione trong Tiếng Ý.
Từ amministrazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là chính quyền, hành chính, sự quản lý, Quản trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amministrazione
chính quyềnnoun Finché ci sono io, sarai parte di questa amministrazione. Chừng nào tôi còn ở đây, cô vẫn có chân trong chính quyền. |
hành chínhnoun |
sự quản lýnoun Ma cosa può fare ognuno di noi per collaborare con questa amministrazione? Làm sao mỗi người chúng ta có thể hợp tác với sự quản lý này? |
Quản trị
Non vengo qua da molto, ma non mi sembri tutto il Consiglio di Amministrazione. Tôi biết mình không đến đây lâu rồi, nhưng cô nhìn đâu giống cả ban quản trị. |
Xem thêm ví dụ
Il senso di colpa che ha espresso l'amministrazione Clinton, che Bill Clinton ha espresso riguardo al Ruanda ha creato nella nostra società uno spazio per concordare che i fatti del Ruanda sono stati cattivi e sbagliati e che vorremmo aver fatto di più, e questo è qualcosa di cui il movimento si è avvantaggiato. Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng. |
Nel 1975, mentre partecipava a una riunione del consiglio di amministrazione, Robert ricevette un biglietto che diceva che il presidente Marion G. Năm 1975, trong khi tham dự một buổi họp hội đồng kinh doanh, Robert nhận được một lời nhắn rằng Chủ Tịch Marion G. |
Seimila anni di cattiva amministrazione umana, fortemente influenzata da Satana stesso, “il governante di questo mondo”, ci hanno portato all’attuale momento critico della storia. Sáu ngàn năm cai trị sai lầm của con người—dưới ảnh hưởng mạnh mẽ của “vua-chúa của thế-gian nầy” là Sa-tan—đã khiến chúng ta rơi vào tình trạng tồi tệ của lịch sử nhân loại (Giăng 12:31). |
Tenendo contro della decisione adottata dai nazionalisti walloni di riconoscere Namur come la città più centrale della regione, fu deciso di installarvi l'amministrazione. Dựa theo quyết định của các nhà dân tộc chủ nghĩa Wallonia năm 1912 nhằm công nhận Namur như một thành phố trung ương của Wallonia, ông thiết lập bộ máy hành chính Walloonia ở đây. |
Durante gli anni novanta, le Nazioni Unite, con il supporto dell'amministrazione di Bill Clinton, cominciarono a forzare il ritorno di molti rifugiati hmong nel Laos. Trong những năm 1990, Liên Hiệp Quốc, với sự hỗ trợ từ phía chính quyền Clinton, bắt đầu công việc đưa người Hmông tị nạn trở lại Lào một cách bắt buộc. |
Dopo essersi diplomato in contabilità e amministrazione, ha incontrato Rosa Elva Valenzuela González a Città del Messico, dove ora risiedono. Sau khi nhận được chứng chỉ kế toán và kinh doanh, ông gặp Rosa Elva Valenzuela González ở Mexico City, nơi mà họ hiện sống. |
L’edificio era stato ampliato col tempo per far fronte alle crescenti esigenze di un’amministrazione sempre più potente. Theo thời gian, cung điện đã được xây dựng thêm để đáp ứng sự lớn mạnh của guồng máy cai trị. |
La benedizione dei caccia a reazione e delle caserme è diventata quasi di ordinaria amministrazione. Việc ban phước lành cho các phi cơ chiến đấu và trại lính hầu như đã trở thành thông lệ. |
Tra le risorse a disposizione ci sono: Manuale 2 – L’amministrazione della Chiesa (08702), le riviste della Chiesa, Figlie nel mio regno – La storia e l’opera della Società di Soccorso (06500 160), Guida della famiglia (31180 160) e altre risorse approvate dalla Chiesa. Những nguồn tài liệu có thể gồm có thánh thư, Sách Hướng Dẫn 2: Điều Hành Giáo Hội (08702), các tạp chí Giáo Hội, Daughters in My Kingdom: The History and Work of Relief Society (06500), Sách Hướng Dẫn Gia Đình (31180), và các tài liệu khác đã được Giáo hội chấp thuận. |
Ma e'vicino all'amministrazione. Nhưng anh ta khá thân cận với chính quyền. |
L'amministrazione Obama si è trovata in una situazione paradossale. Chính quyền Obama đã bị bắt trong cái bẫy hoàn hảo- 22. |
Cosa significa il termine tradotto “amministrazione”? Ý nghĩa của từ được dịch là “sự quản trị” có nghĩa gì? |
Al momento di questa chiamata era un direttore generale e un membro del consiglio d’amministrazione di una compagnia impegnata nella grande distribuzione di generi alimentari. Vào lúc ông nhận được sự kêu gọi này thì ông đang là giám đốc điều hành và ở trong hội đồng của một công ty lo việc phân phối thực phẩm cho hệ thống cung cấp của các cửa hàng siêu thị. |
L'amministrazione di suo marito, signora Underwood... Chính quyền của chồng bà, thưa phu nhân Underwood, |
La Camera dei Comuni formalmente dichiarò il suo desiderio di avere un'amministrazione forte ed efficiente, pertanto il principe chiese a Richard Wellesley, I Marchese Wellesley di occupare tale posizione e successivamente a Francis Rawdon-Hastings, I Marchese di Hastings. Hạ viện chính thức công bố ước nguyện của họ về "một chính quyền vững mạnh và hiệu quả", nên Hoàng tử Nhiếp chính trao quyền lãnh đạo chính phủ cho Richard Wellesley, Hầu tước Wellesley thứ nhất, và sau đó là Francis Rawdon-Hastings, Bá tước Moira đời thứ hai, cùng nhau phân chia quyền lực. |
* Gli uomini saranno chiamati a rendere conto della loro amministrazione, Luca 16:2. * Hãy khai ra việc quản trị của ngươi, LuCa 16:2. |
Egli detiene «le chiavi del regno», ovvero ha l’autorità per dirigere la Chiesa intera e il regno di Dio sulla terra, inclusa l’amministrazione delle ordinanze del sacerdozio (vedere Matteo 16:19). Ông nắm giữ “các chìa khóa của vương quốc,” có nghĩa là ông có quyền hướng dẫn toàn thể Giáo Hội và vương quốc của Thượng Đế trên thế gian, kể cả việc điều hành các giáo lễ của chức tư tế (xin xem Ma Thi Ơ 16:19). |
In questi casi, non è corretto che il padre resti in disparte e aspettarsi che gli anziani dirigano l’amministrazione di questa ordinanza importante. Trong những trường hợp này, việc người cha trông mong và nhường cho các anh cả hướng dẫn việc thực hiện giáo lễ quan trọng này là không thích hợp. |
Conseguì una laurea di primo grado in letteratura inglese e americana alla Harvard University, e in seguito un master in amministrazione economica alla Stanford Graduate School of Business. Ông nhận được bằng cử nhân về văn chương Anh và Mỹ từ trường Harvard University, rồi sau đó là bằng cao học về quản trị kinh doanh từ trường Stanford Graduate School of Business. |
Come risultato del basso tasso di disoccupazione e del sostanziale apporto della pubblica amministrazione e del commercio all'occupazione, Canberra ha il reddito medio più elevato di tutte le città capoluogo australiane. Do tỷ lệ thất nghiệp thấp và mức độ quan trọng của lĩnh vực công và công việc thương mại, Canberra có mức thu nhập khả dụng trung bình cao nhất trong số các thành phố thủ đô và thủ phủ tại Úc. |
Il dare amicizia a qualcuno su Facebook non è sufficientemente complesso per fare il duro lavoro che facciamo voi ed io collaborando e fare il duro lavoro di amministrazione. Kết bạn với ai đó trên Facebook không phức tạp đủ để bạn và tôi hợp tác và chăm chỉ làm việc cùng nhau và làm công tác chính phủ. |
Ben presto la Berlino occupata dai sovietici e quella occupata dagli occidentali ebbero amministrazioni cittadine separate. Ngay lập tức vùng chiếm đóng của Liên xô tại Berlin và vùng chiếm đóng của phương Tây tại Berlin có các cơ quan quản lý hoàn toàn riêng biệt. |
A Caracas, Venezuela, ottenne una qualifica in amministrazione. Ông nhận được chứng chỉ về ngành quản trị ở Caracas, Venezuela. |
Ma su in amministrazione, a preparare orari, a occuparsi dei turni... non ce lo vedo proprio. Anh ấy giỏi về việc đẩy chổi nhưng về quản lý, lên lịch ký bảng chấm công thì không đời nào |
È membro del Jebsen Center per gli studi sul contro-terrorismo e del Shorenstein Center per la Stampa, la Politica e la Pubblica Amministrazione. Ông Tuấn hiện làm nhân viên nghiên cứu (associate) tại Shorenstein Center on the Press, Politics, and Public Policy, đại học Harvard. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amministrazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới amministrazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.