cofano trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cofano trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cofano trong Tiếng Ý.
Từ cofano trong Tiếng Ý có các nghĩa là capô, hòm, rương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cofano
capônoun |
hòmnoun |
rươngnoun |
Xem thêm ví dụ
Apri il cofano. Mở ca-pô xe. |
Apri il cofano? Mở ca-pô ra? |
Voglio il suo cofano su un piatto. Ta muốn đầu của kẻ đó được đặt trên đĩa! |
Forse dovrei darle una controllatina sotto il cofano per lei. Có lẽ tôi nên kiểm tra dưới nắp capot cho cô. |
Fa così caldo che si potrebbe cuocere un uovo sul cofano di una macchina. Nóng đến nỗi mà có thể luộc trứng trên nóc xe. |
I ragazzi sono scesi, hanno alzato il cofano, hanno cominciato a lavorare dietro al cofano, Hai ông tài xế ra khỏi xe, họ úp mui xe lên, Họ bắt đầu làm việc dưới mui xe, để sửa máy. |
Sotto il cofano, altrettanti, notevoli miglioramenti. Cùng với đó là giao diện mới cùng rất nhiều cải tiến khác nữa. |
Faccia sul cofano. Để đầu lên mui xe. |
Metti le mani sul cofano e rimani fermo! Đặt tay lên nóc xe và đứng yên! |
Ce ne sono 20 chili nel cofano. 20 cân trong thùng xe. |
Indossava un abito molto viola, un mantello di seta nero con frangia getto su di esso e un nero cofano con fiori di velluto viola che si conficcò e tremava quando si è trasferita la sua Cô mặc một chiếc váy màu tím, một lớp vỏ lụa màu đen với rìa máy bay phản lực vào nó và một màu đen nắp ca- pô với những bông hoa nhung tím mà bị mắc kẹt và run lên khi cô chuyển đầu. |
Il cofano è d'oro massiccio. Cái nắp bằng vàng đặc. |
Una Mach 1 Fastback del 1971... verde limone... con la presa d'aria sul cofano. Một chiếc March đời 1971 đuôi liền... mui lồi ở Grabber Lime. |
Non hai pagato quello che hai sotto il cofano di quelle auto... facendo revisioni e vendendo alimentari. Sao anh trả nổi cho những thứ dưới nắp ca-pô những chiếc xe kia bằng việc nâng cấp xe và bán tạp hóa chứ! |
Tu dici di essere oggettivo, ma appena un paziente prova dolore, vuoi solo aprire il cofano e dare un'occhiata. Anh thì cứ bô bô khách quan vậy thôi nhưng tới khi bệnh nhân lên cơn đau thì anh lại muốn mổ tung beng ra |
Questa tribù, i Cofan, ha 17 varietà di ayahuasca, che distinguono nettamente nella foresta, e che ai nostri occhi rientrerebbero nella stessa specie. Bộ tộc này, những người Cofan, có tổng cộng 17 loại ayahuasca khác nhau, mỗi loại này ở trong rừng lại rất khác nhau, và tất cả các loại này dưới mắt quan sát của chúng ta đều được coi là một loài. |
Il cofano. Cái nắp ca-pô. |
Apri il cofano. Mở nắp ca-pô ra đi. |
Mi deve giurare... di non aver detto a nessuno, tranne che a Lawrence Kemp, dei difetti nel suo cofano. Tôi cần cô thề với tôi rằng cô chưa từng nói với ai khác ngoài Lawrence Kemp về những sai sót ở mui xe. |
Metti le mani sul cofano. Đặt 2 tay lên xe. |
Pensava che la signora Medlock la persona più sgradevole che avesse mai visto, con il suo comune, volto molto colorati e il suo cofano bene comune. Bà nghĩ bà Medlock người khó chịu nhất mà cô từng thấy, với phổ biến của mình, mặt và nắp ca- pô cao màu phổ biến tốt của cô. |
Ne abbiamo 20 chili nel cofano. Có 20 cân trong thùng xe. |
Ma, guarda cosa abbiamo trovato quando abbiamo cercato nel cofano. Nó đã bị hưhỏng hoàn toàn nhưng đây là thứ chúng tôi tìm được ở bên trong. |
Perché sta aprendo il cofano? Tại sao cậu ấy lại mở mui xe nhỉ? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cofano trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cofano
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.