empathie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ empathie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empathie trong Tiếng pháp.
Từ empathie trong Tiếng pháp có nghĩa là tha giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ empathie
tha giácnoun (triết học) tha giác) |
Xem thêm ví dụ
Même après avoir appris qu'il n'était pas d’origine amérindienne, Johnny Cash a gardé de l'empathie et de la compassion pour les Amérindiens. Ngay cả khi biết mình không có nguồn gốc thổ dân, Cash vẫn giữ nguyên sự cảm thông và thương mến với những người thổ dân. |
Mon point de vue est que l’art et la créativité sont des outils essentiels à l’empathie. Tôi đang đưa ra ý kiến rằng nghệ thuật và sáng tạo là những công cụ vô cùng quan trọng cho sự đồng cảm. |
C'est une solution vraiment empathique - mis à part le fait que la peluche ne l'apprécie probablement pas. Đó là một giải pháp hoàn toàn mang tính thấu hiểu -- trừ sự thật là chú gấu bông hình như không thích nó lắm. |
L'empathie. Sự cảm thông. |
L'empathie est vieille, mais l'empathie, comme tout dans la vie, vient sur une échelle variable et a ses élaborations. Đồng cảm có từ lâu, nhưng đồng cảm, như mọi thứ khác trong cuộc sống, hiện diện trên một cầu trượt và có sự tỉ mỉ của nó. |
Il nous appartient, comme à cette organisation, je le crois [ profondément ], de faire de la clarification, de la transparence et de l'empathie une cause nationale. Đó là bổn phận của chúng ta và tố chức này, tôi tin tưởng rằng để đưa tính rõ ràng, đơn giản và sự thấu hiểu trở thành ưu tiên quốc gia. |
Vous voyez, c'est l'empathie. Bạn thấy đấy, đó là thấu cảm. |
Qu’est- ce que l’empathie, et de quelle manière Jésus a- t- il manifesté cette qualité ? Sự đồng cảm là gì, và Chúa Giê-su đã thể hiện đức tính này như thế nào? |
D’un bout à l’autre de son ministère, il a décliné cette qualité dans toutes ses nuances, à commencer par l’empathie et la compassion. Trong suốt thánh chức, ngài biểu lộ nhiều khía cạnh của tình yêu thương, kể cả sự đồng cảm và lòng trắc ẩn. |
7 La façon dont Jéhovah a agi avec ses serviteurs du passé nous assure qu’il a de l’empathie pour nous. 7 Cách Đức Giê-hô-va đối xử với dân ngài giúp chúng ta tin chắc ngài là đấng đầy lòng thấu cảm. |
Jéhovah Dieu est le plus bel exemple qui soit pour ce qui est de manifester de l’empathie. Giê-hô-va Đức Chúa Trời nêu gương mẫu nổi bật nhất về lòng thấu cảm. |
Je sais maintenant que tu es gentil, empathique, courageux et drôle. Giờ tớ nhận ra cậu rất tốt bụng, yêu thương, dũng cảm, và vui vẻ nữa. |
Tel est le pouvoir de l’empathie. Đó là sức mạnh của sự đồng cảm. |
L’évangile de Jean rapporte les effets de l’empathie du Sauveur sur une pécheresse. Sách Phúc Âm của Giăng ghi lại kết quả của sự đồng cảm của Đấng Cứu Rỗi đối với người phạm tội. |
Vous pouvez être compatissant occasionnellement, plus ému par l'empathie que par la compassion. Thỉnh thoảng bạn có thể trở nên từ bi, xúc động hơn nhờ sự cảm thông hơn là lòng thương người. |
Alice était très avenante et très empathique avec ses patients. Alice thì sôi nổi, nhiệt tình, đồng cảm với bệnh nhân. |
Bien que Dieu soit plein d’empathie, nous ne devons pas croire à tort qu’il est tolérant et large d’esprit vis-à-vis du péché. Mặc dù Thượng Đế có sự đồng cảm, nhưng chúng ta không nên lầm tưởng rằng Ngài chấp nhận và rộng lượng với tội lỗi. |
Grâce à Dieu nous sommes empathiques. Cảm ơn Chúa, chúng ta có sự đồng cảm. |
L’empathie est une qualité attirante. Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thương xót. |
Une personne asociale manque d'empathie. Tanner, dấu hiệu nhận biết một kẻ điên là sự thiếu đồng cảm. |
Pour moi, les réalisations du Hearing Voices Movement nous rappellent que l'empathie, la camaraderie, la justice et le respect sont plus que des mots ; ils sont des convictions et des croyances, et que les croyances peuvent changer le monde. Với tôi, thành quả của Phong trào Thanh thính là lời nhắc nhở rằng sự cảm thông, tình bằng hữu, công lý và sự tôn trọng không chỉ là lời nói; chúng là sự đảm bảo và niềm nin, và niềm tin đó có thể thay đổi thế giới. |
C'est l'empathie qui nous fait aider d'autres personnes. Chính là sự cảm thông đã khiến chúng ta biết giúp đỡ kẻ khác. |
Elle accroît votre empathie. Nó làm tăng sự đồng cảm nơi bạn. |
C'est dur car cela signifie avoir de l'empathie et de la compassion envers des gens qui nous manifestent de l'hostilité et du mépris. Khó khăn vì phải mở rộng lòng với những người mà thậm chí còn không thiện tình, coi thường mình. |
Bien sûr, nous utilisons beaucoup d'informations pour justifier nos décisions, mais nous nous appuyons aussi beaucoup sur les itérations, la recherche, l'expérimentation, l'intuition et l'empathie. Tất nhiên, chúng tôi dùng nhiều dữ liệu để ra quyết định, nhưng chúng tôi cũng đặt nặng về việc nghiên cứu, thử nghiệm, trực giác, dễ sử dụng với người dùng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empathie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới empathie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.