ému trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ému trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ému trong Tiếng pháp.

Từ ému trong Tiếng pháp có các nghĩa là cảm kích, cảm động, xúc động, động tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ému

cảm kích

adjective

Cette aide opportune a ému les sinistrés.
Sự giúp đỡ kịp thời đã khiến các nạn nhân vô cùng cảm kích.

cảm động

adjective

Une autre « occasion extraordinaire » nous émeut.
Một “cơ hội phi thường” khác làm cảm động lòng chúng ta.

xúc động

adjective

J'ai trouvé votre discours avec Garrett très émouvant.
Tôi nghĩ bài phát biểu của chị và Garrett rất xúc động.

động tình

adjective

Xem thêm ví dụ

Josué, qui allait lui succéder, ainsi que tous les Israélites ont dû être émus d’entendre Moïse leur exposer en termes vigoureux les lois de Jéhovah et les exhorter avec force à se montrer courageux lorsqu’ils pénétreraient dans le pays pour en prendre possession. — Deutéronome 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7.
Giô-suê là người sắp kế vị ông và toàn thể Y-sơ-ra-ên hẳn phải cảm động khi nghe Môi-se thuyết trình cách hùng hồn về luật pháp của Đức Giê-hô-va và lời khuyên nhủ đầy nghị lực của ông về việc phải can đảm khi họ đi nhận lãnh đất đai (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7).
En fait, il est profondément ému par les souffrances des humains.
Thật ra, Đức Chúa Trời vô cùng xúc động trước sự đau khổ của loài người.
” (Proverbes 4:3). Le souverain d’Israël gardait manifestement de cette époque un souvenir ému.
(Châm-ngôn 4:3) Vị vua này hiển nhiên nhớ lại sự giáo dục thời thơ ấu với niềm vui thích.
Nous sommes émus de voir la souffrance et les besoins immenses des personnes qui se trouvent à l’autre bout du monde, mais nous ne voyons pas qu’il y a quelqu’un assis à côté de nous en classe qui a besoin de notre amitié.
Chúng ta xúc động khi thấy nỗi đau khổ và những nhu cầu lớn lao của những người ở bên kia nửa địa cầu, nhưng chúng ta có thể không thấy có một người cần tình bạn của chúng ta đang ngồi ngay bên cạnh chúng ta trong lớp học.
Très ému de conserver ma liberté, j’ai décidé de l’employer à prêcher dans la plus grande mesure possible.
Tôi vô cùng sung sướng khi được tự do và quyết tâm dùng sự tự do đó để rao giảng hết mình.
Je l'ai également remercié pour sa confiance et ai indiqué que j'étais, en quelque sorte, très proche d'être ému.
Thêm nữa, tôi đã cảm ơn anh ấy vì niềm tin anh ấy dành cho tôi và thể hiện rằng tôi... trên một vài phương diện, đã suýt nữa cảm động vì nó.
Le lendemain, il m’a envoyé un Courriel m’expliquant qu’il avait été ému parce que la manière dont son beau-père était revenu à l’Église était très semblable à l’histoire que j’avais racontée.
Ngày hôm sau, anh gửi cho tôi một e-mail nói về lý do tại sao anh có phản ứng xúc động đối với câu chuyện đó là vì câu chuyện về người cha vợ của anh trở lại hoạt động tích cực trong Giáo Hội cũng rất giống với câu chuyện tôi đã kể.
Tout récemment nous avons été émus par la situation au Japon et y avons envoyé de l’aide à la suite du tremblement de terre et du tsunami destructeurs et des difficultés nucléaires qui ont suivi.
Gần đây nhất, chúng ta cảm thông với những người dân Nhật Bản và đang giúp đỡ họ sau trận động đất và sóng thần với sức tàn phá khủng khiếp và những thử thách khó khăn do các nhà máy điện hạt nhân gây ra.
Très ému, il prononça ce qui fut probablement le premier poème:
A-đam xúc động mạnh và đã thốt lên như thể bài thơ đầu tiên của loài người:
J’ai été très ému en les regardant et en voyant la lumière dans leurs yeux.
Tôi đã vô cùng xúc động trong khi quan sát họ và thấy được nét rực rỡ trong mắt họ.
Russell Werts, qui vit aux États-Unis, a été ému par l’histoire de Toshiaki, car il a combattu durant la même guerre, mais dans l’autre camp.
Sau khi đọc câu chuyện của anh Niwa, anh Russell Werts, ở Hoa Kỳ, rất cảm động vì anh cũng tham gia cuộc chiến này, nhưng ở bên kia chiến tuyến.
Profondément ému, il dit que ce sont nos semblables et que nous les avons jadis aimés. N’allons-nous pas les aider à se corriger ?
Với cảm nghĩ sâu xa, ông nói rằng họ cũng là con người, chúng ta từng yêu thương họ, thì tại sao chúng ta không khuyến khích họ sửa đồi?
Ému de pitié”, Jésus s’avance vers elle et dit: “Cesse de pleurer.”
Động lòng thương-xót”, Giê-su đến gần bà và nói: “Đừng khóc!”
La première fois qu’André et Jean ont entendu le Christ parler, ils ont été si émus qu’ils l’ont suivi quand il s’est éloigné de la foule.
Khi Anh Rê và Giăng mới nghe Đấng Ky Tô phán bảo, họ được tác động mạnh đến nỗi họ đã đi theo Ngài khi Ngài đi ra khỏi đám đông.
” Pourquoi les cieux étoilés avaient- ils ému David aussi profondément ?
Tại sao bầu trời đầy sao đã động đến lòng Đa-vít một cách sâu sắc đến thế?
Vous pouvez être compatissant occasionnellement, plus ému par l'empathie que par la compassion.
Thỉnh thoảng bạn có thể trở nên từ bi, xúc động hơn nhờ sự cảm thông hơn là lòng thương người.
Ému de pitié, il a pansé les blessures du Juif, l’a amené dans une auberge et a veillé à ce qu’il reçoive d’autres soins.
Vì động lòng thương xót nên ông băng bó vết thương, đưa người Do Thái đó đến một quán trọ và trả phí tổn để người ta chăm sóc thêm.
Ils ont chanté un chant après l’autre avec une énergie et un esprit qui m’ont profondément ému.
Và họ hát hết bài này đến bài hát khác với một nghị lực và tinh thần làm cho tôi cảm động.
Il a été très ému et en a parlé dans un discours de conférence.
Ông lấy làm cảm động nhiều và đề cập đến điều đó trong một bài nói chuyện đại hội.
Je suis ému par les grandes tribulations de la vie du Sauveur.
Tôi rất xúc động bởi mức thống khổ trong kinh nghiệm của Đấng Cứu Rỗi.
Ému par son chagrin, Jésus lui donna cette assurance : “ Ton frère ressuscitera.
Xúc động trước sự đau khổ của nàng, Chúa Giê-su trấn an: “Anh ngươi sẽ sống lại”.
En septembre, une assemblée a été organisée à Prague. Nous étions très émus car nous nous attendions à ce que nos rassemblements publics soient de nouveau interdits, après seulement trois ans de liberté.
Một đại hội tổ chức tại Prague vào tháng 9 năm 1948, chúng tôi xúc động mạnh khi tiên liệu là sẽ có một sự cấm đoán khác đối với việc nhóm họp, chỉ ba năm sau khi được tự do hội họp.
Lorsque je vois tout ce monde aux assemblées, je suis très ému et je pense à Haggaï 2:7.
Tại hội nghị, tôi cảm động khi thấy nhiều người đến dự, và tôi nghĩ đến A-ghê 2:7.
John a été ému par la fidélité et l’endurance de ces frères.
John rất cảm động trước lòng trung kiên và sự bền chí của các anh em ấy.
» 34 Ému de pitié, il leur toucha les yeux+, et aussitôt ils retrouvèrent la vue. Et ils le suivirent.
34 Động lòng thương cảm, Chúa Giê-su sờ vào mắt họ,+ tức thì họ được sáng mắt trở lại và đi theo ngài.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ému trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.