empâtement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ empâtement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empâtement trong Tiếng pháp.
Từ empâtement trong Tiếng pháp có các nghĩa là chỗ đắp, sự phị ra, sự vỗ béo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ empâtement
chỗ đắpnoun (hội họa) chỗ đắp) |
sự phị ranoun |
sự vỗ béonoun (nông nghiệp) sự vỗ béo (gà vịt) |
Xem thêm ví dụ
A cette époque, je devais concevoir une séries de polices sans empattement condensées avec autant de variantes que possible, dans le cadre de ces 18 unités. Lần này tôi được yêu cầu thiết kế một loạt phông chữ không chân một cách cô đọng nhất càng nhiều phiên bản chữ càng tốt chỉ trong một ô chữ gồm 18 đơn vị. |
Empattement de 107 pouces, jantes de huit pouces et demi. Khoảng cách hai bánh 107 inch, lốp dày 8.5 inch. |
Les traces de pneu appartiennent à une Econoline, blanche ou bleue, à empattement long. Vết lốp xe cho thấy ta đang tìm... một chiếc Ford Econoline, thân màu trắng hoặc xanh, trục bánh dài. |
J'ai créé une police serif, à droite, sans empattements arrondis. Thế là tôi tạo ra phông chữ bên tay phải đây, những nét lượn tròn biến mất. |
Donc, la sans serif, au milieu, sans empattements, était beaucoup plus économique, à 81 pour 151. Vậy thì phông chữ không chân, như ở giữa, sẽ ít tốn kém hơn nhiều, chỉ còn 81 thay vì 151. |
Un empâté aux manières frustes. Một người to béo, thô lỗ. |
Depuis que que je me suis empâté, je ne peux même plus avoir de petite amie. Từ ngày tôi thế này chẳng cưa hay hẹn hò được cô nào. |
J'ai procédé à une analyse des données, et découvert qu'une police serif typique que vous voyez à gauche représentait presque le double de données qu'une sans serif, au milieu, à cause de tous les points nécessaires pour dessiner les courbes élégantes des angles d'empattements de la serif. Tôi đã phân tích các dữ liệu, và phát hiện ra rằng phông chữ có chân thông thường như hình bên tay trái đây cần gần gấp đôi dữ liệu so với phông không chân như hình ở giữa. Lý do chính là bởi những đường cong, muốn chúng trở nên cong vút thanh tao, ta phải dùng rất nhiều điểm ảnh. |
J'ai la bouche tout empâtée. Miệng mẹ toàn là... vải bông. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empâtement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới empâtement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.