émission trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ émission trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ émission trong Tiếng pháp.
Từ émission trong Tiếng pháp có các nghĩa là buổi phát, học sự phát xạ, sự phát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ émission
buổi phátnoun (sự phát; buổi phát (phát thanh, truyền hình) Lors de cette émission, j’ai dit aux jeunes : Tại buổi phát sóng đó, tôi nói với giới trẻ: |
học sự phát xạnoun (vật lý) học sự phát xạ) |
sự phátnoun (sự phát; buổi phát (phát thanh, truyền hình) nos émissions de dioxyde de carbone dans l'atmosphère. sự phát thải của CO2 vào trong khí quyển. |
Xem thêm ví dụ
Intitulée “ Imam Muda ”, c’est-à-dire “ Jeune chef ”, l’émission est tournée à Kuala Lumpur. Cuộc thi mang tên “Imam Muda” hoặc “Lãnh đạo trẻ” và được quay ở Kuala Lumpur. |
En comparaison, la puissance totale des émissions de radios terrestres est d'environ 0,1 GW. So với Sao Mộc, tổng công suất phát xạ của Trái Đất chỉ là 0,1 GW. |
Tiré de l’émission Face à face de mars 2017 avec Henry B. Từ một sự kiện Face to Face (Trực Diện) vào tháng Ba năm 2017 với Chủ Tịch Henry B. |
Vous pouvez aussi trouver les archives de cette émission en cinquante-neuf langues sur lds.org/broadcasts. Anh em cũng có thể tìm thấy phần phát sóng đã lưu trữ trong văn khố bằng 59 ngôn ngữ tại lds.org/broadcasts. |
Dok2 et The Quiett ont représenté Illionaire Records lors de la troisième saison de l'émission Show Me the Money, où ils étaient les producteurs derrière le vainqueur de la saison, Bobby du groupe iKON. Dok2 và The Quiett đại diện ILLIONAIRE Records tham gia vào mùa giải thứ ba của cuộc thi rap trên truyền hình Show Me the Money, và là các nhà sản xuất đứng sau chiến thắng thí sinh Bobby của nhóm nhạc IKON. |
En 2011, au bout de 1 000 épisodes, Vaynerchuk met fin à l’émission et la remplace par un podcast vidéo : The Daily Grape. Khi đến tập phát sóng thứ 1,000 vào năm 2011 Vaynerchuk ngừng chương trình và thay bằng một chương trình video podcast, The Daily Grape. |
On trouve dans les médias une profusion d’émissions et d’articles qui, présentés de manière alléchante, mettent en valeur l’immoralité sexuelle, la drogue, la violence et l’occultisme. Trên phương tiện truyền thông đại chúng có đầy dẫy tài liệu mô tả tình dục bất chính, ma túy, bạo lực và ma thuật. |
J'adore cette émission. Tôi thích bộ phim đó. |
Tous les films que vous avez vu, toutes les émissions de télévision, tous les magazines, toutes les fois où vous surfez sur Internet, vous absorbez des informations, un peu comme une éponge absorbe l'eau. Mỗi bộ phim bạn từng xem, mỗi chương trình truyền hình, mỗi tạp chí, mỗi một khi lướt web, bạn đang hấp thụ thông tin, giống như một miếng bọt biển hấp thụ nước. |
4 Aucun homme descendant d’Aaron qui a la lèpre+ ou qui a un écoulement+ ne peut manger des choses saintes jusqu’à ce qu’il devienne pur+, ni celui qui touche une personne devenue impure par un mort*+, ni celui qui a une émission de sperme+, 5 ni celui qui touche une bête pullulante impure+ ou qui touche un homme qui est impur pour une raison ou une autre et qui peut le rendre impur+. 4 Trong vòng con cháu A-rôn, không người nam nào bị phong cùi+ hoặc chảy mủ+ được phép ăn những vật thánh, cho đến khi người được tinh sạch. + Cũng một thể ấy đối với người bị xuất tinh,+ hoặc chạm vào một người bị ô uế bởi người chết,+ 5 hoặc chạm vào một sinh vật lúc nhúc thuộc loại ô uế,+ hoặc chạm vào một người bị ô uế vì bất cứ lý do gì. |
L'émission a commencé avec d'immenses effets spéciaux, parce qu'il y avait des changements climatiques catastrophiques -- ce qui paraît intéressant comparé à aujourd'hui. Chương trình bắt đầu với những hiệu ứng đặc biệt hoành tráng, bởi có sự biến đổi khí hậu đầy đe doạ -- điều này khá thú vị ngang với hiện tại |
(Par exemple, réfléchis au rapport entre ta promesse d’« être les témoins de Dieu en tout temps » et les choses suivantes : ta manière d’agir avec les autres, notamment les membres de ta famille, les sujets de conversation que tu as avec tes amis et tes connaissances, le langage que vous utilisez, les films ou les émissions de télévision que tu regardes, la musique que tu écoutes, les relations sociales et les fréquentations avec le sexe opposé et la manière de répondre aux gens qui critiquent tes croyances.) (Ví dụ, hãy xem xét lời hứa của các em để “đứng lên làm nhân chứng cho Thượng Đế bất cứ lúc nào” vì nó liên quan đến cách các em giao tiếp với những người khác, kể cả cách các em đối xử với những người trong gia đình, những điều các em thảo luận với bạn bè và những người quen biết, lời lẽ ngôn ngữ các em sử dụng, các loại phim hoặc chương trình truyền hình các em xem, âm nhạc các em nghe, các mối quan hệ xã hội và hẹn hò, và cách các em phản ứng với những người chỉ trích niềm tin của các em.) |
Cet intérêt renouvelé pour les bonnes manières se traduit par une prolifération de livres, d’articles et d’émissions de télévision consacrés à tout ce qui touche les bonnes manières — de la fourchette à utiliser lors d’un dîner officiel à la façon de s’adresser à autrui dans les rapports sociaux et familiaux, qui sont aujourd’hui complexes et sujets à de rapides changements. Sự chú ý mới nầy về phép tắc lịch sự được phản ảnh qua sự tràn lan của sách báo, sách hướng dẫn, những mục giải đáp thắc mắc và chương trình truyền hình chỉ dẫn về mọi phép tắc kể từ cách xử dụng muỗng nỉa thế nào trong bữa ăn cho đến cách xưng hô trong sự thay đổi phúc tạp và nhanh chóng về sự liên lạc giữa xã hội và gia đình ngày nay. |
Carey interprète Dreamlover lors de plusieurs émissions télévisées comme The Arsenio Hall Show, Top of the Pops au Royaume-Uni et Music Fair au Japon. Carey đã trình diễn "Dreamlover" trong nhiều chương trình truyền hình trên thế giới, như The Arsenio Hall Show, chương trình bảng xếp hạng truyền hình Top of the Pops và Music Fair tại Nhật Bản. |
Refuser de lire leurs écrits, de regarder des émissions de télévision dans lesquelles ils interviennent, de consulter leurs sites Internet ou encore de laisser des commentaires sur leurs blogs. Ngoài ra, chúng ta không đọc các tài liệu, xem chương trình truyền hình có họ, vào trang web hoặc bình luận trên trang nhật ký điện tử (blog) của họ. |
“ En regardant l’émission, j’ai eu l’impression que le Béthel était un endroit sain, qu’on y faisait un travail utile ”, a- t- elle expliqué. Bà nói: “Tôi có cảm tưởng đấy là một nơi lành mạnh và công việc thực hiện ở đó thật hữu ích”. |
Je me souviens d’une fois où ils regardaient cette émission et l’on voyait quelque chose de très près qui leur paraissait très laid, repoussant même ; mais, lorsque l’image s’est élargie, ils se sont rendu compte qu’ils s’agissait d’une pizza très appétissante. Tôi nhớ rằng trong một dịp nọ chúng đang xem chương trình đó và họ chiếu một cái gì đó rất gần nên trông rất xấu xí đối với chúng, thậm chí còn ghê tởm nữa; nhưng khi hình ảnh được mở rộng, thì chúng nhận ra rằng đó là một cái bánh pizza rất ngon. |
J'avais vu cette baraque à l'émission " Riches et Célèbres "... Tôi thấy nơi này trên tờ " Phong cách sống của sự Giàu có và Trơ tráo " |
Alors là, vous l'avez, le stockage au niveau du réseau: silencieux, sans émissions, pas de pièces mobiles, télécommandé, conçu pour le prix de refernce sur le marché sans subvention. Vậy là bạn có nó, giữ cân bằng lưới điện yên lặng, không bức xạ, không có những bộ phận di động, được kiểm soát từ xa, phù hợp với điểm chỉ giá thị trường không cần tiền trợ cấp. |
Par conséquent, demandez- vous : ‘ Quel genre d’émissions télévisées ou de films est- ce que je regarde ? Vậy hãy tự hỏi: “Tôi xem những loại chương trình và phim ảnh nào?”. |
Début 2001, elle est présentatrice d'une émission de télévision américaine sur la chaîne E!, qui appartient au réseau Style Channel. Đầu 2001, cô trở thành người dẫn của chương trình truyền hình E!, phát trên Style Channel. |
Si la Chine développe une sécurité énergétique plus importante et une capacité plus grande à régler ses problèmes d'émissions de carbone, c'est bon pour nous comme pour la Chine et pour tous les autres. Nếu Trung Quốc phát triển an ninh năng lượng và khả năng vượt trội hơn để giải quyết vấn đề khí thải carbon, thì đó là điều tốt cho chúng ta cũng như Trung Quốc và tất cả mọi người. |
Que pouvons-nous faire pour arrêter les émissions de charbon à temps ? Vậy chúng ta có thể làm gì để kết thúc thải khí từ than đá kịp thời? |
Nouvelles de la semaine (ru) est l'émission de télévision préférée de Vladimir Poutine,,. "Yesterday" cũng là ca khúc ưa thích của Vladimir Putin. |
Les émissions maritimes représentent donc environ trois à quatre pour cent, pratiquement l’équivalent de l'aviation. Như vậy khí thải từ vận tải đường biển vào khoảng 3 đến 4% gần như bằng với lượng khí thải của ngành hàng không |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ émission trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới émission
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.