cabane trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cabane trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cabane trong Tiếng pháp.

Từ cabane trong Tiếng pháp có các nghĩa là túp lều, lều, túp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cabane

túp lều

noun

Mais elle semblera très vulnérable, au même titre qu’une cabane dans une vigne ou que la hutte d’un guetteur dans un champ de concombres.
Nhưng nàng trông thật thảm hại—giống như một túp lều trong vườn nho hoặc cái chòi của người canh ruộng dưa.

lều

noun

Dans la cabane du chantier, derrière le pont.
Trong lều của công nhân sửa đường, bên kia cây cầu.

túp

noun

Mais elle semblera très vulnérable, au même titre qu’une cabane dans une vigne ou que la hutte d’un guetteur dans un champ de concombres.
Nhưng nàng trông thật thảm hại—giống như một túp lều trong vườn nho hoặc cái chòi của người canh ruộng dưa.

Xem thêm ví dụ

Le cochon n'est pas dans la cabane.
Lợn không có ở trong chuồng.
Il a acheté une vieille cabane à un ouvrier du chemin de fer et il l’a démontée.
Ông mua một túp lều từ một người làm việc cho hãng hỏa xa và phá nó ra.
Au flanc du coteau, une vigne bien tenue se signalait par son muret de protection, ses terrasses soigneusement agencées et la cabane du gardien.
Vườn nho tốt phải có một tường rào bảo vệ, ruộng bậc thang và chòi canh.
Peu de temps après leur arrivée à Kirtland, ils ont emménagé dans une cabane qui se trouvait sur le terrain de la ferme d’un membre de l’Église, Isaac Morley.
Ngay sau khi Joseph và Emma đến Kirtland, họ dọn đến một căn nhà gỗ nhỏ trong nông trại của một tín hữu Giáo Hội là Isaac Morley.
A Motihari dans le Champaran, beaucoup de gens vendent du thé dans une cabane et le marché du thé est forcément limité.
Ở Motihari ở Champaran, có nhiều người bán trà trên lán và, rõ ràng, có sự hạn chế trong thị trường trà.
Tu veux finir en cabane?
Cậu định nghỉ ngơi cuối tuần trong trại giam à?
Mais peut- être que le plus populaire a été que nous avons un autre groupe de ces petits gars dans la rivière Bronx, où le premier castor -- fou comme il est -- à avoir emménagé et construit une cabane à New York en 250 ans, traine.
là việc chúng ta đã có một dãy những cậu chàng ở sông Bronx, nơi mà những con hải ly đầu tiên điên khùng như bản tính của chúng đã di chuyển đến và dựng lên một cơ sở ở New York trong vòng 250 năm, chúng tụ tập tại đó.
On aura un grand carré de légumes et une cabane à lapins.
Chúng ta sẽ có một vườn rau lớn và chúng ta sẽ có một cái chuồng thỏ.
La scientifique est à la cabane.
Pháp chứng đang ở căn nhà trú ẩn.
Bienvenue dans notre petite cabane de campagne.
Chào mừng đến với ngôi nhà tranh thôn dã của chúng tôi.
comme une cabane dans un champ de concombres,
Như cái chòi trong ruộng dưa leo,
Il y a 30 ans, mes amis et moi avons passé une nuit dans une cabane.
30 năm trước, đám bạn tôi... và tôi qua đêm trong một cái Cabin.
En général, je ne porte pas attention aux coups de téléphone anonymes... Mais un voisin a dit avoir aperçu un homme étrange près de la cabane.
Tôi thường bỏ qua các cuộc gọi nặc danh... nhưng hàng xóm đang rất lo lắng... về một kẻ lạ mặt lảng vảng quanh lều gỗ của cô.
« Tu étais aux Philippines... l'ombre... dans cette cabane
“Cháu ở Philippine... cái bóng... ở trong túp lều đó...”
Y a quoi dans la cabane?
Có gì ở trong kho?
La cabane de Sussman était sombre.
Lúc đó ở chòi của Sussman rất tối.
Je suis né dans une cabane en rondins, à Liberty, une petite ville de l’Indiana (États-Unis).
Tôi sinh ra trong căn nhà gỗ một phòng ở thị trấn nhỏ Liberty, Indiana, Hoa Kỳ.
Il y a un homme dans les bois avec un pistolet entourant la cabane.
Trong rừng có một gã mang khẩu súng cứ đi quanh căn lều.
Je connais un lac, avec une cabane en rondins...
Tôi biết một cái hồ, với một căn nhà gỗ nhỏ.
Elle aimait sentir la grande prairie sauvage tout autour de la petite cabane.
Cô thích được cảm nhận thấy đồng cỏ hoang vu bát ngát bao quanh căn lều nhỏ.
Un soir, sa famille passa la nuit dans une petite cabane en rondins utilisée par les saints en exil.
Một buổi tối, gia đình của Eliza đã nghỉ qua đêm trong một căn nhà gỗ nhỏ được các Thánh Hữu tị nạn sử dụng.
Mais au moins, quand il nous battait, il pensait pas à... nous emmener dans la cabane à outils.
Nhưng ít nhất khi lão đánh bọn tôi, hắn cũng không muốn đưa chúng tôi ra nhà kho.
Entre-temps, le capitaine Stem vous trouvera une cabane mouillée.
Trong khi đó thì Đại úy Stern sẽ chuẩn bị cho cô một cái " lều ướt ".
Je serai dans une cabane perdue pour les 2 prochaines semaines
Tôi sẽ lạc trong một cabin trong rừng trong 2 tuần tiếp theo.
Pour la plupart, il s’agit de cabanes en tôles ondulées fixées sur une structure branlante en bois par de grands clous, avec des capsules de bouteilles de bière en guise de rondelles.
Nhiều ngôi nhà rất sơ sài, chỉ là những tấm tôn sóng đặt trên khung yếu ớt bằng gỗ, được đóng lại bằng đinh và nắp chai bia đã đập dẹt thay cho vòng đệm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cabane trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.