calme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calme trong Tiếng pháp.
Từ calme trong Tiếng pháp có các nghĩa là yên, lặng, êm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calme
yênadjective Cette chambre est calme. Phòng này yên tĩnh. |
lặngadjective Tu es bien calme vu ce que je te réserve. Bây giờ mày hãy im lặng coi tao có gì cho mày. |
êmadjective Une beauté pareille aux vallées verte et silencieuses et aux eaux calmes. Sắc đẹp như sự tĩnh lặng của những thung lũng xanh và làn nước êm đềm. |
Xem thêm ví dụ
Gardez votre calme! Mọi người, ở yên tại chỗ và bình tĩnh. |
J'aurais pu vous en raconter 50 autres identiques, toutes les fois que j'ai eu le message que d'une certaine manière mon style calme et introverti n'était pas nécessairement la bonne façon d'être, que je devrais essayer de passer pour quelqu'un de plus extraverti. Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn. |
Ensemble, elles commencèrent à marcher entre les rayons de tissus en répétant calmement les mots : « Connor, si tu m’entends, dis : ‘Je suis là’. Họ bắt đầu cùng nhau đi bộ giữa các dãy bàn để vải và dịu dàng lặp đi lặp lại những lời: “Connor ơi, nếu cháu có thể nghe được tiếng của tôi, thì hãy nói: ‛Cháu ở đây nè.’” |
Veillez à ce qu’il dispose d’un endroit calme pour faire ses devoirs, et à ce qu’il fasse des pauses fréquentes. Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên. |
Skye, calme-toi. Skye, nói chậm thôi. |
Confuse, j'ai appellé mon père qui m'a dit calmement : « Il y a eu une fusillade à Chapel Hill, le quartier de Deah. Bối rối, tôi gọi cho bố tôi, người vẫn giữ bình tĩnh, "Vừa có một cuộc xả súng gần nhà Deah tại Chapel Hill. |
“Vous, (...) femmes, soyez soumises à vos propres maris, afin que, s’il en est qui n’obéissent pas à la parole, ils soient gagnés, sans parole, par la conduite de leurs femmes, ayant été témoins oculaires de votre conduite chaste accompagnée d’un profond respect (...) [et de votre] esprit calme et doux.” — 1 Pierre 3:1-4. “Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4). |
Qu’est- ce qui aidera les enfants à garder leur calme ? Điều gì sẽ giúp con cái giữ bình tĩnh? |
Il est resté calme en parlant de tout ça avec moi ! Cha rất bình tĩnh khi nói chuyện với em về điều này! |
Du calme, Yuri. Bình tĩnh đi, Yuri. |
” De même que l’eau redonne vie à un arbre desséché, une parole calme dite par une langue apaisante peut redonner le moral à celui qui l’entend. * Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe. |
Mon esprit ne se calme pas. Tâm trí tao, không hề yên tĩnh. |
C'était une rebelle très calme. Cô nàng là thứ nổi loạn trầm lặng nhất. |
Au calme, il médite profondément sur le sens de ces passages. Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó. |
Le gestionnaire doit être freinée, calmé, convaincu, et finalement conquis. Người quản lý phải được tổ chức trở lại, bình tĩnh lại, thuyết phục, và cuối cùng giành chiến thắng hơn. |
Par les détours imprévus de sa jalousie et de sa colère, Maurice avait atteint le calme et la bienveillance. Do những đường lối quanh co của lòng ghen tuông và lòng tức giận, Maurice đã đạt tới bình tĩnh và nhân từ. |
Et mon mari et moi nous nous gardons un ou deux moments en soirée par semaine ; nous demandons à nos enfants de s’occuper calmement ailleurs dans la maison. Ngoài ra, mỗi tuần vợ chồng tôi có một hoặc hai buổi tối với nhau, bọn trẻ phải tự chơi hoặc làm việc yên lặng ở một chỗ khác trong nhà. |
Ne me dis pas de me calmer. Đừng bắt tôi phải bình tĩnh. |
J'ignore comment vous pouvez rester calme! Không hiểu sao anh vẫn bình thản như vậy! |
Selon Winston Churchill, “ l’aurore du XXe siècle semblait calme et prometteuse ”. Theo lời Winston Churchill, “bình minh của thế kỷ 20 dường như chói rạng và yên tĩnh”. |
L’auteur des Proverbes conseille : « Une réponse douce calme la fureur, mais une parole dure excite la colère » (Proverbes 15:1). Tác giả sách Châm Ngôn khuyên bảo: “Lời đáp êm nhẹ làm nguôi cơn giận; Còn lời xẳng xớm trêu thạnh nộ thêm” (Châm Ngôn 15:1). |
Du calme, du calme. Từ từ cái coi nào. |
Calme- toi et explique- le moi clairement. Bình tĩnh lại và mô tả một cách rõ ràng |
Et j'ai commencé à penser que vraiment, le mouvement ne vaut que le sentiment de calme que vous pouvez y apporter pour le mettre en perspective. Và tôi đã bắt đầu nghĩ rằng thực sự, sự di chuyển cũng chỉ tốt ngang bằng sự tĩnh lặng thứ mà bạn có thể mang và cho vào tư duy. |
Comme vous le voyez, elle est calme en ce moment. Và bạn có thể nói ràng, lúc này nó đang nghỉ ngơi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới calme
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.