bref trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bref trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bref trong Tiếng pháp.
Từ bref trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngắn, gọn, vắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bref
ngắnadjective Soyez bref pour garder du temps pour la leçon. Hãy chắc chắn giữ cho sinh hoạt này được ngắn để dành thời giờ cho bài học. |
gọnadjective verb Cette activité doit être brève pour laisser du temps pour la leçon. Hãy giữ sinh hoạt này ngắn gọn để cho phép thời giờ cho bài học. |
vắnadjective Fixer nos yeux sur l’orateur et prendre de brèves notes. Hãy nhìn vào anh diễn giả và ghi chú vắn tắt. |
Xem thêm ví dụ
Et ce moment c'est maintenant, et ces moments sont un compte à rebours, et ces moments sont toujours, toujours brefs. Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy. |
Remarque : Sur les téléphones Pixel, vous ne pouvez pas déplacer les informations "En bref" en haut de votre écran. Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình. |
L’incident que je viens de raconter était un incident de voyage difficile mais il était bref et n’a pas eu de conséquences dans le temps. Sự việc tôi vừa thuật lại, mặc dù đó là một chuyến đi khó khăn, thì ngắn ngủi và không có những hậu quả lâu dài. |
Mais la guerre des Roses, comme la fiction qu'elle inspire, nous montre que les victoires peuvent être incertaines, les alliances instables, et même le pouvoir des rois aussi bref que les saisons. Nhưng Cuộc chiến Hoa Hồng, cũng như bộ tiểu thuyết lấy cảm hứng từ nó cho chúng ta thấy chiến thắng không hẳn sẽ bền vững đồng minh cũng có thể không ổn định và thậm chí quyền lực của nhà vua cũng chỉ thoáng qua như các mùa. |
Bref exposé de ses caractéristiques. Une ou deux démonstrations. (2) Đâu là một số nguyên nhân gây vấn đề cho mẹ và con, và thai phụ có trách nhiệm làm gì nhằm giảm những rủi ro đáng tiếc? |
Un bref arrêt à Eniwetok précéda des patrouilles anti-aériennes et anti sous marines de l'aube au crépuscule tandis que les autres porte-avions frappaient Yap, Ulithi, Anguar et Babelthuap, clouant au sol les forces aériennes japonaises alors que les Palaus étaient prises d'assaut le 15 septembre. Chiếc tàu sân bay dừng một chặng ngắn tại Eniwetok trước khi thực hiện tuần tra chiến đấu trên không và tuần tra chống tàu ngầm từ sáng sớm đến chiều tối trong khi các tàu sân bay khác tấn công Yap, Ulithi, Anguar và Babelthuap, ghìm chân lực lượng không quân Nhật trong khi Palau bị tấn công vào ngày 15 tháng 9. |
Faisons un bref historique de chacune d’elles. Hãy xem qua lịch sử của mỗi buổi nhóm họp. |
Bref, dans nos vies réelles, on accorde notre confiance d'une façon différentielle. Nói ngắn gọn, trong thực tế chúng ta đặt niềm tin theo nhiều cách khác nhau. |
Je serai bref. Tôi sẽ nói ngắn gọn |
Laissez-moi vous donner un bref historique. Để tôi cho các bạn biết một ít thông tin. |
Soyez bref pour garder du temps pour la leçon. Hãy chắc chắn giữ cho sinh hoạt này được ngắn để dành thời giờ cho bài học. |
Ils firent un bref arrêt à Hawaï avant d’arriver dans la baie de San Francisco. Họ ngừng lại trong một thời gian ngắn ở Hạ Uy Di trước khi tàu cặp bến ở Vịnh Cựu Kim Sơn. |
Veillez à être bref afin de laisser du temps pour la leçon. Hãy chắc chắn giữ cho sinh hoạt này ngắn để có đủ thời giờ cho bài học. |
Bref, que ce soit Foscari ou Candiano qui l’emporte, moi, j’ai assuré ma victoire. Tóm lại, dù Foscari hoặc là Candiano thắng thế, ta, ta cũng sẽ bảo đảm được chiến thắng của ta. |
Bref, revenons à notre problème. Nhưng dù sao, vì vậy hãy đi quay lại vấn đề này. |
Aussi sommes- nous peut-être désappointés, seuls — bref, impuissants. Vì thế, chúng ta có thể cảm thấy bực bội, cô độc—tóm lại là không tự lo liệu được. |
Bref, c'est la source de tout son pouvoir. Dù sao thì đó cũng là nguồn gốc của quyền lực của lão. |
Pour nous permettre de traiter votre demande dans les plus brefs délais, nous vous conseillons d'envoyer votre réclamation via notre formulaire en ligne, plutôt que par fax ou par courrier. Để chúng tôi có thể điều tra khiếu nại của bạn nhanh hơn, bạn nên gửi khiếu nại bằng biểu mẫu web của chúng tôi thay vì gửi bằng fax hoặc qua đường bưu điện. |
Je vais vous montrer un bref film en accéléré. Tôi sẽ trình bày trong một khoảng thời gian ngắn. |
Les indiens, paraît- il, profitaient de ce bref retour de l'été pour se constituer des provisions pour l'hiver. Vào mùa hè ngắn ngủi đó, người Ấn Độ đi săn bắn để chuẩn bị qua đông. |
Permettez- moi de vous donner un bref aperçu de comment fonctionne la pollinisation. Tôi sẽ tóm tắt cho bạn cách thụ phấn. |
Un frère est venu prononcer un bref discours, et notre baptême a eu lieu à la maison, dans une grande cuve en bois. Một anh đến nói bài diễn văn ngắn, và chúng tôi được làm báp têm ngay tại nhà trong một bồn tắm lớn bằng gỗ. |
1 Et il arriva que les Amalékites, et les Amulonites, et les Lamanites qui étaient au pays d’Amulon, et aussi au pays d’Hélam, et qui étaient au pays de aJérusalem, en bref, dans tout le pays alentour, qui n’avaient pas été convertis et n’avaient pas pris sur eux le nom bd’Anti-Néphi-Léhi, furent excités par les Amalékites et par les Amulonites à la colère contre leurs frères. 1 Và chuyện rằng, dân A Ma Léc, dân A Mu Lôn, và dân La Man sống trong xứ A Mu Lôn, và trong xứ Hê Lam và những người sống trong xứ aGiê Ru Sa Lem, cùng trong tất cả các xứ chung quanh, nói tóm lại là những người không được cải đạo và không lấy tên là dân bAn Ti Nê Phi Lê Hi đều bị dân A Ma Léc và dân A Mu Lôn xúi giục tức giận chống lại các đồng bào của mình. |
4 Que dire ? Afin de porter le message au plus de gens possible, il est préférable de rester bref. 4 Cách giới thiệu: Để thông điệp này đến với nhiều người, cách tốt nhất là anh chị hãy trình bày ngắn gọn. |
Parfois, le débat était très bref et se limitait à une réponse claire et sans appel à une question donnée. Đôi khi cuộc tranh luận rất ngắn và hạn chế trong phạm vi trả lời một cách rõ ràng và xác đáng cho một câu hỏi nêu ra. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bref trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bref
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.