caisse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caisse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caisse trong Tiếng pháp.
Từ caisse trong Tiếng pháp có các nghĩa là két, thùng, quỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caisse
kétnoun (Comptoir où les transaction en cash se déroulent) On garde 8 caisses de bière devant et le reste derrière. Được rồi, cứ để 8 két bia này ở ngoài, và cất chỗ còn lại ra phía sau tủ lạnh. |
thùngnoun Sérieusement, j'ignore ce qu'il y a dans les caisses. Thật tình tao không biết có gì trong mấy cái thùng đó. |
quỹnoun |
Xem thêm ví dụ
Les D'Harans mettront les caisses dans la tente principale. Bọn D'Hara sẽ chuyển các thùng hàng vào lều chỉ huy. |
Une caisse de Dr Pepper et l'accès à Netflix? Thế thì một két Dr.Pepper và được truy cập vào tài khoản Netflix của tôi thì sao? |
Descends de ma putain de caisse! Ra khỏi xe ngay! |
D’autres passagers ont dû laisser des bagages en raison des limites de poids ; mais, à notre grand soulagement, toutes nos caisses sont arrivées à destination. Hành lý của một số hành khách đã bị bỏ lại vì quá sức tải của máy bay, nhưng chúng tôi thật nhẹ nhõm khi thấy số hàng của mình vẫn đến nơi suôn sẻ. |
Satanée caisse! Cái thứ chết tiệt! |
Ouais, vous avez vos parades, vos caisses et vos femmes, et votre sécurité d'emploi. Các cậu có nhà, có xe và có cả vợ rồi công việc ổn định. |
L'argent va dans les caisses de la Fondation Jolie-Pitt. Tất cả số tiền trên đều góp vào Quỹ Jolie-Pitt. |
Je l'ai fourrée dans sa caisse. Tớ đưa cô ấy vào xe rồi. |
Nouvelle caisse? Xe mới à? |
La réponse est, je pense, qu'ils ont utilisé tous les outils de la caisse. Câu trả lời, tôi cho rằng, là họ sử dụng mọi công cụ có được. |
Sérieusement, j'ignore ce qu'il y a dans les caisses. Thật tình tao không biết có gì trong mấy cái thùng đó. |
Certains films ont fait du métro un aspect majeur : Les Portes de la nuit (Marcel Carné, 1946), Subway (Luc Besson, 1985), La Grosse Caisse (Alex Joffé, 1965) ou Peur sur la ville (Henri Verneuil, 1975) où Jean-Paul Belmondo grimpe sur le toit d'une rame de la ligne 6. Điện ảnh Có một số bộ phim đã lấy hệ thống Métro Paris làm chủ đề chính, có thể kể tới Les Portes de la nuit (Marcel Carné, 1946), Subway (Luc Besson, 1985), Peur sur la ville (Henri Verneuil, 1975) hay La Grosse Caisse (Alex Joffé, 1965). |
Quand ils furent partis, Mme Boast sortit de la caisse contenant la vaisselle un sac en papier Khi hai người đi rồi, bà Boast lấy từ dưới đống dĩa ra một túi giấy đầy căng. |
Messieurs, dans cette caisse cylindrique en aluminium, il y a 55 litres d'alcool malté. Các quý ngài, bên trong chiếc thùng nhôm này, là 55 lít bia lên men. |
Quand je trouvais un chien et que je l’attrapais, je le mettais dans la caisse, je le ramenais chez moi, je l’enfermais dans l’appentis à charbon et verrouillais la porte. Khi tôi tìm ra một con chó và bắt nó, thì tôi đặt nó vào trong cái sọt đựng cam, mang nó về nhà và nhốt nó trong vựa than và khóa cửa lại. |
La petite caisse aurait suffi. Lẽ ra chỉcần đem theo hộp nhỏ thôi. |
Pour la caisse, la vitre et le garage. Nghe này đây là tiền cho cái xe, cái cửa sổ và cái gara. |
Au fait, ça sent la clope dans ta caisse. Dù sao thì, xe của bố như có mùi khói thuốc ấy. |
Je peux en avoir deux caisses entières. Tôi còn cho anh tới 2 thùng nữa là. |
J'ai créé un refuge en tubes de carton pour eux, et pour que cela soit facile à construire par des étudiants, et aussi facile à démolir, j'ai utilisé des caisses de bière comme fondation. Tôi làm nơi trú ẩn bằng ống giấy cho họ, và để những sinh viên dễ dàng xây dựng nó và cũng để dễ dỡ bỏ, tôi đã sử dụng những két bia làm móng. |
Le Maire a réussi à mettre la main sur une caisse d'armes de Camp Kirby. Thị trưởng đã thò tay của hắn vào thùng vũ khí dành cho quân đội từ Camp Kirby. |
J'ai besoin que ces caisses soit expédiés. Tôi sẽ cần những thùng này được gửi đi. |
Personne n'a vu que les caisses étaient vides? Không ai kiểm tra các thùng hàng trống à? |
Trois caisses de drones, et des boîtes d'armes. Hắn cần vài ngày nữa để hoàn thành tên lửa. |
En rapport avec l'arrivée des munitions, le commandement a ordonné de liquider 1 500 caisses de champagne pour faire de la place dans les galeries souterraines. Liên quan đến vấn đề cung cấp đạn dược, có lệnh ngay lập tức tiến hành thanh lý 1500 thùng rượu sâm banh để giải phóng hầm ngầm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caisse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới caisse
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.