voûte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ voûte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voûte trong Tiếng pháp.
Từ voûte trong Tiếng pháp có các nghĩa là vòm, tò vò, vòm cuốn, tam quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ voûte
vòmnoun Revoyez avec les élèves le rôle d’une clef de voûte dans une arche. Xem lại với các học sinh mục đích của tảng đá đỉnh vòm trong một cái vòm. |
tò vònoun |
vòm cuốnnoun |
tam quannoun |
Xem thêm ví dụ
L’endroit idéal pour cette paix est notre foyer, où nous avons fait tout notre possible pour faire du Seigneur Jésus- Christ la clé de voûte. Nơi lý tưởng để có được sự bình an đó là ở bên trong nhà của chúng ta, nơi chúng ta đã làm hết sức mình để đặt Chúa Giê Su Ky Tô làm trọng tâm. |
Concernant ce livre, Joseph Smith, le prophète, qui le traduisit par le don et le pouvoir de Dieu, a dit : « Je dis aux frères que le Livre de Mormon était le plus correct de tous les livres de la terre et la clef de voûte de notre religion, et qu’un homme se rapprocherait davantage de Dieu en en suivant les préceptes que par n’importe quel autre livre » (voir Introduction au début du Livre de Mormon). Về biên sử nầy, Tiên Tri Joseph Smith, là người đã phiên dịch nó bằng ân tứ và quyền năng của Thượng Đế, đã nói: “Tôi đã nói với các anh em rằng Sách Mặc Môn là một cuốn sách đúng thật nhất trong số tất cả các sách trên thế gian, và là nền tảng của tôn giáo chúng ta, và một người sẽ đến gần Thượng Đế hơn nhờ tuân theo những lời giảng dạy trong sách đó thay vì tuân theo bất cứ một cuốn sách nào khác” (xem lời giới thiệu ở phần trước của Sách Mặc Môn). |
On mesure avec précision l’espace au sommet de l’arche, puis on taille la clef de voûte de façon à ce qu’elle corresponde exactement à cet emplacement. Khoảng trống ở trên đỉnh vòm cung được đo kỹ lưỡng và sinh đá đỉnh vòm được cắt để vừa khít với khoảng trống đó. |
19 Il y avait six marches pour monter au trône, et au-dessus du trône se trouvait une voûte. Il y avait des accoudoirs des deux côtés du siège, et près de ces accoudoirs, deux lions+. + 19 Có sáu bậc bước lên chỗ ngai, phía trên ngai là một mái che hình tròn. Hai bên ngai là hai chỗ gác tay và có hai tượng sư tử+ đứng cạnh hai chỗ gác tay. |
" Eh bien, si je ne t'avais pas nous aurait poussé vers le bas, te voit ", dit Phinéas, comme il voûté d'appliquer son bandeau. " Vâng, nếu tôi đã không ngươi sẽ đẩy chúng tôi xuống, ngươi nhìn thấy ", Phineas, khi ông cúi áp dụng băng của mình. |
Vous voudrez peut-être lire les enseignements suivants d’Ezra Taft Benson qui nous dit en quoi le Livre de Mormon est la clef de voûte de notre témoignage et la réponse à n’importe quelle objection : Các anh chị em có thể muốn chia sẻ lời khuyên sau đây từ Chủ Tịch Ezra Taft Benson, là người đã dạy chúng ta về Sách Mặc Môn là nền tảng của chứng ngôn chúng ta và câu trả lời cho bất cứ sự phản đối nào như thế nào: |
Laissez-nous retourner librement à la voûte et vous serez peut-être épargnés de la vengeance des dieux. Hãy để chúng tôi trở lại cánh cổng tự do và các người có thể thoát khỏi sự báo thù của thần linh. |
Peut être qu'elle et le livre sont dans cette voûte. Có lẽ bà ấy và cuốn sách nằm trong cánh cổng. |
Je témoigne que le Livre de Mormon est la clé de voûte de notre religion. Tôi làm chứng rằng Sách Mặc Môn là nền tảng của tôn giáo chúng ta. |
* À quoi sert la clé de voûte d’une arche ? * Mục đích của đá đỉnh vòm trong một cái vòm là gì? |
Le Livre de Mormon – clef de voûte de notre religion Sách Mặc Môn—Nền Tảng của Tôn Giáo Chúng Ta |
La question n'est pas s'il y a une voute ou pas à ces habitations. Vấn đề không phải thứ lớn hơn, bao quát hơn. |
CAPUCIN venir avec moi à la voûte. Anh em Đi với tôi để hầm. |
Après avoir entendu le discours remarquable du président Benson : « Le Livre de Mormon – clef de voûte de notre religion », j’ai su que je devais faire plus d’efforts pour lire le Livre de Mormon. Sau khi nghe bài nói chuyện bất hủ của Chủ Tịch Ezra Taft Benson “Sách Mặc Môn—Nền Tảng của Tôn Giáo Chúng Ta,” tôi biết mình có thể cải tiến trong các nỗ lực của mình để đọc Sách Mặc Môn. |
Dans ton journal d’étude des Écritures, explique pourquoi le Livre de Mormon est appelé la clef de voûte de notre religion. Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy giải thích lý do tại sao Sách Mặc Môn được gọi là nền tảng của tôn giáo chúng ta. |
La voûte appartient à mon peuple. Cánh Cổng đó thuộc về người dân của tôi. |
Puisse-t-il devenir la clef de voûte de notre témoignage, afin que l’on puisse dire de nous comme il a été dit au sujet des Lamanites convertis : ils « n’apostasièrent jamais » (Alma 23:6). Cầu xin cho sách này trở thành nền tảng của chứng ngôn chúng ta, để sách đó có thể nói về chúng ta, giống như đã nói về những người dân La Man đã cải đạo, là “họ không hề bỏ đạo” (An Ma 23:6). |
Nous nous échapperons en passant par la Voûte du Paradis. Chúng ta sẽ thoát ra bằng Cánh Cổng Thiên Đường. |
Je l'ai abattu dans sa famille de voûte, Tôi thấy cô đã đặt thấp trong vòm của thân quyến của mình, |
Et cela, messieurs, c'est une carte, précisant l'emplacement de la voûte. Và đây thưa các quý ông, đây là bản đồ, chi tiết vị trí của cánh Cổng. |
Le président Ezra Taft Benson a donné de plus amples explications de ce qui fait du Livre de Mormon la clef de voûte de notre religion. Chủ Tịch Ezra Taft Benson giải thích thêm về Sách Mặc Môn đóng vai trò như là nền tảng của tôn giáo chúng ta. |
Pour aider les élèves à comprendre en quoi le Livre de Mormon est la clef de voûte du témoignage, demandez à un élève de lire la citation suivante du président Benson : Để giúp các học sinh hiểu làm thế nào Sách Mặc Môn là nền tảng của chứng ngôn, hãy mời một học sinh đọc lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Benson: |
On mesure ensuite avec précision l’espace au sommet de l’arche, puis on taille une pierre, appelée la « clef de voûte », de façon à ce qu’elle comble exactement cet espace. Khoảng trống ở trên đỉnh vòm cung được đo kỹ lưỡng và viên đá đỉnh vòm được cắt để vừa khít với khoảng trống đó. |
Tout comme la clef de voûte soutient les autres pierres d’une arche, le témoignage du Livre de Mormon renforce notre témoignage d’autres principes importants de l’Évangile. Cũng giống như viên đá đỉnh vòm chống giữ các viên đá khác trong một vòm cung, một chứng ngôn về Sách Mặc Môn củng cố chứng ngôn chúng ta về các nguyên tắc quan trọng khác của phúc âm. |
Depuis la première impression du Livre de Mormon en 1830, plus de cent soixante-quatorze millions d’exemplaires en ont été publiés dans cent dix langues, ce qui démontre que le Livre de Mormon est toujours la clé de voûte de notre religion. Kể từ khi Sách Mặc Môn được in ra lần đầu tiên vào năm 1830, đã có hơn 174 triệu bản đã được xuất bản bằng 110 ngôn ngữ khác nhau, cho thấy rằng Sách Mặc Môn vẫn là nền tảng của tôn giáo chúng ta. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voûte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới voûte
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.