voulu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ voulu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voulu trong Tiếng pháp.
Từ voulu trong Tiếng pháp có các nghĩa là cố ý, hữu ý, đòi hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ voulu
cố ýverb Je n'ai pas voulu offenser qui que ce soit. Tôi không cố ý làm phật lòng ai. |
hữu ýadjective |
đòi hỏiverb Elle veut le même traitement, donc elle a jeté son dévolu sur Crixus! Cô ta đòi hỏi sự công bằng, và muốn Crixus! |
Xem thêm ví dụ
19 Au moment voulu, Cyrus le Perse conquit Babylone conformément à la prophétie. 19 Khi đến đúng lúc, Si-ru của xứ Phe-rơ-sơ chinh phục xứ Ba-by-lôn như đã được tiên tri. |
Jéhovah a exécuté Qorah, un Lévite, parce qu’il avait présomptueusement voulu s’emparer de la prêtrise confiée à la lignée d’Aaron (Exode 28:1 ; Nombres 16:4-11, 31-35). (Rô-ma 9:16; Khải-huyền 20:6) Đức Giê-hô-va đã thi hành phán xét trên Cô-rê thuộc dòng Lê-vi vì ông đã kiêu căng muốn kiếm chức tế lễ dành cho dòng họ A-rôn. |
INFIRMIER Eh bien, monsieur, ma maîtresse est la plus douce dame. -- Seigneur, Seigneur! quand " une petite chose TWAS lèvres court, - O, noble dans la ville Il ya un, l'une à Paris, qu'il aurait bien voulu jeter un couteau à bord, mais elle, bonne âme, avait autant aimé voir un crapaud, un crapaud très, tant le voir. Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy. |
À nouveau, personne n’a voulu écouter. Một lần nữa, không một ai chịu lắng nghe. |
Ils avaient besoin du nom d'un parent, alors, je n'ai évidemment pas voulu donner le tien. Họ cần biết tên của phụ huynh, nên rõ ràng là tớ không muốn nói tên bố mẹ của cậu ra. |
Et si j'avais la seule chose que tu as toujours voulu? Nếu tôi cho anh thứ anh luôn luôn muốn? |
A moins qu'il ne l'ait pas voulue. Trừ khi ông ta không muốn. |
Il s’est soucié de leurs sentiments et a voulu leur éviter un embarras. Ngài quan tâm đến cảm xúc của họ và muốn cho họ khỏi bị ngượng nghịu. |
Il a écrit une biographie en cinq tomes de Thomas Jefferson, il a virtuellement passé toute sa vie avec Thomas Jefferson, et de toute façon, à un certain moment je lui ai demandé, "Vous auriez voulu le connaitre?" Ông viết 1 cuốn tiểu sử 5 chương về Thomas Jefferson, dành toàn bộ cuộc đời cho Thomas Jefferson, và tôi hỏi ông, " Ông có muốn gặp ông ấy không?" |
Alors j'ai voulu m'inscrire à ce camp de jeunes pour mieux comprendre pourquoi les gens y adhéraient. Vì thế tôi muốn đăng ký tham gia trại thanh thiếu niên này để tìm hiểu tại sao mọi người lại muốn tham gia. |
Je n'ai pas voulu te le dire à l'époque, mais quand la vieille Yamashita, notre voisine, a vu Keita pour la première fois, elle a dit: Hồi đó mẹ không muốn nói ra, nhưng khi bà Yamashita, hàng xóm nhà mình, thấy Keita lần đầu, bà ấy đã nói: |
Elle raconte : « Mes parents, qui ont été missionnaires au Sénégal, parlaient toujours de la vie missionnaire avec un tel enthousiasme que j’ai voulu moi aussi connaître ce genre de vie. Họ luôn hăng hái kể về cuộc sống giáo sĩ, nên tôi muốn có một cuộc sống như vậy”. |
Et la première chose que j'ai voulu faire en tant que Musulman, a été d'aller a la Mecque et visiter la Kaaba, le lieu le plus saint de l'Islam. Điều đầu tiên mà tôi, là một người Hồi giáo, muốn làm đó là đi đến Mecca và thăm Kaaba, một trong những ngôi đền linh thiêng nhất của Hồi giáo. |
Ça met en place des soins voulus pas les consommateurs. Thiết lập chăm sóc y tế hướng tiêu dùng. |
Si nous absorbons régulièrement la nourriture spirituelle qui nous est fournie “ en temps voulu ”, au moyen des publications, des réunions et des assemblées chrétiennes, nous conserverons à coup sûr notre “ unité ” dans la foi et la connaissance avec les autres chrétiens. — Matthieu 24:45. Đều đặn nhận thức ăn thiêng liêng được cung cấp “đúng giờ” qua những ấn phẩm, các buổi họp, hội nghị và đại hội, chắc chắn giúp chúng ta duy trì sự “hiệp một” với những anh em tín đồ Đấng Christ trong đức tin và sự hiểu biết.—Ma-thi-ơ 24:45. |
J’ai toujours voulu étudier mais je ne pouvais pas me payer des études et ma famille n’était pas en mesure de m’aider. Tôi luôn luôn muốn đi học, nhưng tôi không thể trả tiền học, và gia đình tôi không thể giúp đỡ tôi. |
En temps voulu, ce gouvernement prendra en main les affaires de la terre pour accomplir le dessein initial de Dieu : transformer notre planète en paradis. (Thi-thiên 2:6-9) Theo thời gian, chính phủ này sẽ quản lý mọi việc trên đất nhằm hoàn thành ý định ban đầu của Đức Chúa Trời và biến trái đất thành địa đàng. |
Car elle aurait voulu me parler. À, bởi vì bà ta muốn nói chuyện với tôi. |
J'ai voulu protéger mon sandwich. Tớ cố cứu cái sandwich của mình. |
Au fil des années, les directeurs de la Société Watch Tower et d’autres collaborateurs ayant les qualités spirituelles voulues et étant oints ont constitué le Collège central des Témoins de Jéhovah. Trong suốt thời gian qua những giám đốc của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) và những người khác, được xức dầu, có khả năng thiêng liêng và hợp tác chặt chẽ với họ, phục vụ với tư cách một Hội đồng Lãnh đạo Trung ương cho các Nhân-chứng Giê-hô-va. |
12:4-8). La classe de l’esclave fidèle et avisé a la responsabilité de fournir la nourriture spirituelle “ en temps voulu ”. (Rô 12:4-8) Lớp người đầy tớ trung tín và khôn ngoan có trách nhiệm cung cấp đồ ăn thiêng liêng “đúng giờ”. |
Toutefois, le charpentier du Ier siècle ne se rendait pas dans un dépôt de bois ni dans un magasin de matériaux de construction, où il retirerait du bois débité aux dimensions voulues. Tuy nhiên, vào thời đó không có nơi bán gỗ đã cắt sẵn theo kích cỡ yêu cầu. |
Sûrement qui l'a voulu ainsi! Rõ ràng, chắc phải là số phận, nếu mọi chuyện đưa đẩy tới như vậy. |
C'est ce que t'as toujours voulu. Đây là điều anh vẫn luôn muốn, phải không? |
J'ai bien voulu traduire, basta. Anh đã đồng ý làm người thông dịch cho em, có thế thôi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voulu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới voulu
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.