voyager trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ voyager trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voyager trong Tiếng pháp.
Từ voyager trong Tiếng pháp có các nghĩa là du lịch, chuyên chở, chở đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ voyager
du lịchverb (Se déplacer d'un endroit à un autre, en général en utilisant un moyen de transport.) Mon frère est assez grand pour voyager seul. Anh của tôi đủ lớn để đi du lịch một mình. |
chuyên chởverb (được) chở đi, (được) chuyên chở) |
chở điverb (được) chở đi, (được) chuyên chở) |
Xem thêm ví dụ
Un voyage de ce genre comportait, on le voit, une dose de risque et d’incertitude. Néanmoins, Épaphrodite (à ne pas confondre avec Épaphras de Colosses) se porta volontaire pour cette mission délicate. Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
Ce qui est né de notre voyage et de notre travail, c'est la conception des Foldscopes. Điều nảy sinh ra từ công việc đó và chuyến đi đó chính là ý tưởng mà chúng tôi gọi là Foldscopes. |
L’incident que je viens de raconter était un incident de voyage difficile mais il était bref et n’a pas eu de conséquences dans le temps. Sự việc tôi vừa thuật lại, mặc dù đó là một chuyến đi khó khăn, thì ngắn ngủi và không có những hậu quả lâu dài. |
1:5). Paul, qui accomplissait là son deuxième voyage missionnaire, avait peut-être fait la connaissance de cette famille quelques années plus tôt lors d’un premier passage dans la région. Có thể Phao-lô đã quen với gia đình này trong lần đầu đến thăm vùng đó ít năm trước. |
C'est léger et pratique, ainsi je peux voyager plus rapidement. Nó nhẹ và đi nhanh, vì thế đi lại rất nhanh chóng. |
Mars 1888 - je revenais d'un voyage à un patient ( car j'avais maintenant de retour à pratique du droit civil ), lorsque mon chemin me conduisit à travers Tháng ba, 1888 - Tôi đã trở về từ cuộc hành trình cho một bệnh nhân ( đối với tôi bây giờ đã trở lại dân sự thực hành ), khi đường đã dẫn tôi qua |
Mon frère est assez grand pour voyager seul. Anh của tôi đủ lớn để đi du lịch một mình. |
Cette fonctionnalité propose un aperçu des principales activités dans la région concernée, une estimation du prix des vols et des hôtels ainsi qu'un lien vers un guide de voyage pour cet endroit. Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó. |
111 Et voici, les agrands prêtres doivent voyager, ainsi que les anciens et les bprêtres inférieurs ; mais les cdiacres et les dinstructeurs doivent être désignés pour eveiller sur l’Église, pour être des ministres permanents de l’Église. 111 Và này, acác thầy tư tế thượng phẩm phải hành trình, cũng như các anh cả và bcác thầy tư tế thấp hơn; nhưng ccác thầy trợ tế và dcác thầy giảng thì phải được chỉ định etrông coi giáo hội, và làm giáo sĩ ở nguyên tại chỗ của giáo hội. |
Je ne voulais même pas venir dans ce stupide voyage. Tôi thậm chí còn đếch muốn bước lên con tàu này. |
On estime que le voyage durera 414 jours. Ước tính ban đầu là mất 414 ngày. |
À l'époque, elle était sénatrice et on s'est rencontré ici, à l'aéroport, avant un voyage en Chine. Lúc đó cô ấy là Thượng nghị sỹ bang, và chúng tôi gặp nhau ở sân bay, trước chuyến đi đến Trung Quốc. |
Nous accompagnons Voyager 1. Chúng ta đang đi dọc theo Voyager 1. |
L’étude du voyage de la famille de Léhi vers la terre promise enseigne que le péché mène à la souffrance pour nous-mêmes et parfois pour les autres. Việc nghiên cứu cuộc hành trình của gia đình Lê Hi đến vùng đất hứa đã dạy rằng tội lỗi dẫn đến đau khổ cho bản thân chúng ta và đôi khi cho những người khác nữa. |
J'ai juste voyagé avec mon père. Em chỉ đi du lịch với cha em. |
Si ce voyage jusqu'au Mexique a prouvé quelque chose, c'est qu'il a toujours eu besoin de mener le jeu. Nếu chuyến đi này có chứng minh được gì, thì đó là anh ấy luôn là người chỉ đạo mọi thứ. |
3 Tandis que, durant son troisième voyage missionnaire, Paul se dirigeait vers Éphèse, un Juif du nom d’Apollos y entrait. 3 Khi Phao-lô đang trên đường đến Ê-phê-sô trong chuyến hành trình truyền giáo thứ ba thì có một người Do Thái tên là A-bô-lô đã đến đó trước ông. |
Le voyage à travers le flux temporel devrait inverser ta condition. Một chuyến qua Time Stream sẽ đảo ngược quá trình. |
Le voyage a donc commencé pour prendre la responsabilité de communiquer la valeur aux clients et changer son message. Và vì thế cô ấy bắt đầu cuộc hành trình lấy lại vai trò trao đổi giá trị với khách hàng và thay đổi thông điệp của mình. |
Au cours de mes voyages de par le monde, j’ai vu que des milliers et des milliers d’entre vous actuellement sans mari et sans enfant sont un réservoir incroyable de foi, de talents et de dévouement. Trong những chuyến đi của tôi trên khắp thế giới, tôi đã thấy rằng hằng ngàn hằng vạn các chị em hiện không có chồng hay con cái lại là một nguồn đức tin, tài năng và sự tận tâm lạ thường. |
Avec Pioneer 10, Pioneer 11, Voyager 1 et New Horizons, Voyager 2 est l'une des cinq sondes spatiales à suivre une trajectoire quittant le Système solaire. Cùng với Pioneer 10, Pioneer 11, Voyager 2, và New Horizons, Voyager 1 là một tàu vũ trụ liên sao. |
Vous êtes venus à cette conférence ; vous avez fait un voyage. Bạn đến hội nghị này, là trên một hành trình. |
L'intelligence indienne a été d'utiliser ses connaissances traditionnelles, cependant, en les validant scientifiquement et en faisant ce voyage de l'homme à souris à l'homme, pas de molécule à des souris aux hommes, vous savez. Sự thông minh của Ấn Độ cũng dùng những kiến thức truyền thống, thế nhưng, kiểm chứng nó bằng khoa học và đi từ người sang chuột rồi mới lại sang người, chứ không phải từ phân tử rồi mới sang chuột rồi sang người, bạn thấy không. |
Consignes, guide d'orientation, frais de voyage. Đây là lệnh của anh, tài liệu liên quan và tiền đi lại. |
Le roi de la Terre a décidé de voyager incognito, il est parti tout seul. Thổ Vương quyết định đi vi hành khắp thế giới nên ông ta đã đi một mình. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voyager trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới voyager
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.