se plier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ se plier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se plier trong Tiếng pháp.

Từ se plier trong Tiếng pháp có các nghĩa là chịu lụy, chịu theo, khuất, khuất phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ se plier

chịu lụy

chịu theo

khuất

khuất phục

Xem thêm ví dụ

Il peut seulement se plier un peu.
Nó chỉ uốn cong.
Cette drogue fera se plier le président à la volonté du nouveau maître, James Moriarty.
Loại thuốc này sẽ khiến Tổng thống hoàn toàn nằm dưới sự chi phối của chủ nhân mới, không ai khác ngoài James Moriarty.
La Couronne doit-elle se plier à la volonté du peuple et répondre de ses actes?
Phải chăng Hoàng vị buộc phải quy thuận theo mong muốn của người dân để chịu dò xét và trách nhiệm?
Pour se plier comme ça?
Nhưng ôm hết vào mình như thế?
Nous transposons cela aussi en systèmes bidimensionnels: des feuilles plates qui peuvent se plier en structures tridimensionnelles.
Và chúng tôi cũng đưa điều này vào hệ thống hai chiều -- để một tấm phẳng có thể tự gấp lại thành một cấu trúc ba chiều.
Les bâtiments vont se plier au bon vouloir de la nature, et non l'inverse.
Và nó có nghĩa là những công trình đó đi theo hướng của tự nhiên thay vì hướng ngược lại.
Nous transposons cela aussi en systèmes bidimensionnels : des feuilles plates qui peuvent se plier en structures tridimensionnelles.
Và chúng tôi cũng đưa điều này vào hệ thống hai chiều-- để một tấm phẳng có thể tự gấp lại thành một cấu trúc ba chiều.
13 Un ancien pourrait penser que pour être théocratiques, les membres de la congrégation doivent se plier à tout un éventail de règles.
13 Một trưởng lão có thể nghĩ là anh em nên tuân theo mọi thứ luật lệ thì mới là có thái độ thần quyền.
Elle avait été pour moi une épouse fidèle, dévouée, aimante, toujours prête à se plier aux circonstances diverses que nous avons affrontées ensemble.
Joyce đã tỏ ra là người vợ yêu thương, chung thủy và tận tụy, luôn sẵn sàng thích nghi với những thay đổi xảy ra trong đời sống chúng tôi.
Un groupe de personnes vinrent dans la congrégation de Saul à Antioche et voulurent inciter les chrétiens à se plier à la Loi mosaïque.
Một nhóm người đi đến hội thánh của ông ở An-ti-ốt và giục các tín đồ Đấng Christ đó tuân theo Luật Pháp Môi-se.
Nous ne pouvons obliger Dieu à se plier à nos désirs, peu importe à quel point nous estimons avoir raison ou la sincérité avec laquelle nous prions.
Chúng ta không thể ép buộc Thượng Đế phải làm theo ước muốn của chúng ta—cho dù chúng ta nghĩ rằng mình đúng như thế nào hoặc chúng ta cầu nguyện chân thành như thế nào đi nữa.
Alors commença pour les Juifs de tout le pays une période de martyre pendant laquelle on les obligeait, sous peine de mort, à se plier aux coutumes et aux sacrifices païens.
Một giai đoạn tử vì đạo bắt đầu khi người Do Thái ở khắp nước bị cưỡng bách tuân theo các phong tục và việc cúng tế ngoại giáo hoặc phải chết.
Lorque vous vous mettez à la place de ces gens, des choses comme le fait que cela doit pouvoir se plier et tenir sur une bicyclette, se révèle beaucoup plus pertinent que sa forme.
Khi bạn tự đặt mình vào hoàn cảnh của người ở đây, những việc như cái máy này phải được xếp gọn lại và đặt vừa lên chiếc xe đạp, trở nên thích đáng hơn nhiều so với hình dáng của nó.
Parmi les gènes qu'elle active, il y a les gènes responsables des antioxydants, ceux que j'appelle les gènes distributeurs de carottes, qui produisent des protéines qui aident en fait d'autres protéines à bien fonctionner — à se plier correctement, et à fonctionner correctement.
Và những gen mà nó kích hoạt bao gồm cả gen chống các độc tố gan mà tôi gọi là những gen cho cà rốt, mà những protein của chúng giúp cho các protein khác hoạt động tốt để cuộn lại chính xác và hoạt động chính xác.
S'il voulait se plier l'un d'eux, puis il a été le premier à se prolonger, et s'il finalement réussi à faire ce qu'il voulait avec cette branche, dans l'intervalle, tous les autres, que s'il est laissé libre, se déplaçaient dans une agitation excessive douloureuse.
Nếu ông muốn uốn cong một trong số họ, sau đó nó là người đầu tiên để mở rộng bản thân, và nếu anh ta cuối cùng đã thành công làm những gì ông muốn với chi này, trong khi đó tất cả những người khác, nếu không miễn phí, di chuyển xung quanh trong một kích động quá mức gây đau đớn.
Comme il semblait y avoir aucune chance d'obtenir ses mains à sa tête, elle a tenté d'obtenir sa tête vers le bas pour eux, et j'ai été ravi de découvrir que son cou se plier facilement au sujet dans n'importe quelle direction, comme un serpent.
Như dường như không có cơ hội nhận được bàn tay của mình lên đầu cô, cô đã cố gắng để có được đầu xuống cho họ, và đã rất vui mừng thấy rằng cổ cô sẽ uốn cong một cách dễ dàng trong bất kỳ hướng nào, giống như một con rắn.
Il essaya d’utiliser une corde et des poulies pour le redresser, mais l’arbre ne se laissa pas plier.
Ông đã cố gắng sử dụng một sợi dây thừng và ròng rọc để kéo nó đứng thẳng, nhưng không chịu làm theo.
Lespinasse se lève, ajuste le pli de son pantalon et sort dans le couloir du Palais.
Lespinasse đứng lên, vuốt thẳng nếp quần và bước ra hành lang Pháp viện.
Plier pour se tendre.
Quy Chuyển Cường Mãnh
Mais avant d'entrer en activité pendant l'accouplement, le pénis doit se raidir et devenir difficile à plier.
Nhưng trước khi đem vào sử dụng trong suốt quá trình giao hợp nó phải trở nên cứng, thật khó để uốn cong.
Un autre développement vocal de la puberté arrive quand le tissu homogène qui couvre les plis se spécialise en trois couches distinctes et fonctionnelles : un muscle central, une couche de collagène raide enveloppée dans des fibres souples en élastine et une couche externe de membrane muqueuse.
Sự phát triển khác của giọng ở tuổi dậy thì xảy ra khi các mô xơ bao phủ khắp dây thanh âm gồm ba lớp chuyên biệt khác nhau: lớp cơ trung tâm lớp collagen cứng bao ngoài với những mô xơ co giãn, và lớp ngoài cùng phủ một màng chất nhầy.
Des lois régissaient encore nos parties intimes alors qu'il tripotaient nos plis moelleux, attrapaient sans se soucier du consentement, aucune loi pour les hommes qui les faisaient appliquer.
Vẫn còn những luật lệ áp đặt vào quyền riêng tư của ta, trong khi chúng cào xé vào quyền sống ít ỏi của ta, lấy nó đi mà chẳng quan tâm rằng chúng không được phép, không có một luật lệ nào với những kẻ áp bức.
S’il refuse de se plier aux injonctions de Jésus, Saul se fera du tort à lui- même.
Vì thế, nếu từ chối làm theo lời khuyên giục của Chúa Giê-su, Sau-lơ làm tổn hại chính mình mà thôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se plier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.