se plaindre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ se plaindre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se plaindre trong Tiếng pháp.
Từ se plaindre trong Tiếng pháp có các nghĩa là phàn nàn, than phiền, kêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ se plaindre
phàn nànverb Tu ne devrais pas avoir de motif de te plaindre. Bạn không nên phàn nàn về điều gì mới phải. |
than phiềnverb Tu n'arrêtes pas de te plaindre. Sauf quand on fait l'amour. Anh luôn than phiền. Trừ lúc chúng ta làm tình. |
kêuverb C'est vous qui étiez contre moi quand les cultivateurs de pêches se plaignaient que je voulais démolir ça. Chính anh là người phản đối khi Hiệp hội trồng đào cằn nhằn và kêu ca về việc tôi dỡ nó xuống. |
Xem thêm ví dụ
Qui est venu se plaindre à Maman? Ai chạy về mách mẹ thế? |
Il avait l’air de s’impatienter en les écoutant se plaindre de plus en plus de la barrière. Ông ta dường như càng mất kiên nhẫn hơn khi lắng nghe những lời than phiền càng lúc càng nhiều hơn về cái hàng rào cản. |
Seigneur, on aurait dit l'un d'entre eux, à supplier et à se plaindre. Anh nói y nhưbọn chúng, rên rỉ và than vãn. |
En Inde, on aime souvent se plaindre des organismes gouvernementaux. Ở Ấn Độ, chúng tôi thường thích than vãn về nhà nước. |
Il y a une cause, et si je la trouve pas, elle va se plaindre auprès du conseil. Cô ta nói là do cái gì đó, và nếu tôi không tìm ra cô ta sẽ thưa kiện lên hội hành nghề Y. |
AVEZ- VOUS jamais entendu quelqu’un se plaindre que son patron est avare de félicitations ? CÓ AI từng than phiền với bạn vì không được chủ khen không? |
" Je n'ai rien à se plaindre de à cet égard, monsieur. " Tôi không có gì để khiếu nại trong đó tôn trọng, thưa ông. |
attends,... bientot il va se plaindre des moustiques. Tiếp theo cậu ta lại lằng nhằng về mấy con muỗi. |
Et ensuite, ils viennent se plaindre parce qu'on est tout déglingué. Rồi chúng phàn nàn rằng ta không còn dùng được nữa. |
Mettez la même somme, afin que ceux qui perdent n’aient point à se plaindre. Ông hãy đặt cũng số tiền đó, để sao cho những người bị thua khỏi phàn nàn, công bằng trên hết. |
Oui, c’est facile de trouver matière à se plaindre. Vâng, rất dễ để tìm ra những điều để phàn nàn. |
Ne lui donne pas des raisons légitimes de se plaindre de toi. Đừng gây chuyện để thầy cô phải la rầy bạn. |
Protester et se plaindre des desseins, des plans ou des serviteurs de Dieu. Lầm bầm và than phiền về các mục đích, kế hoạch hay các tôi tớ của Thượng Đế. |
Ce garçon a grandi... dans le sang et la mort, sans se plaindre. Thằng bé đã lớn lên giữa một thời kỳ máu me và chết chóc, và chẳng bao giờ thắc mắc chút gì. |
Donc, on a beau se plaindre, par quoi peut-on effectivement remplacer ce qu'on a aujourd'hui? Cho nên chúng ta có thể than phiền, điều gì thật sự có thể thay thế những gì chúng ta có hôm nay? |
Discernez- vous une tendance à se plaindre ou des griefs latents ? Có người nào bộc lộ tinh thần phàn nàn hay hờn giận không? |
je veux dire, je suis ici, se plaindre de vous, après ce que vous avez vécu. Ý tôi là tôi ở đây, phàn nàn với cô, sau những gì cô đã trải qua. |
” Un mari pourrait se plaindre : “ Ma femme ne me parle plus ! Một người chồng có thể nói: “Vợ tôi không nói chuyện với tôi!” |
On devrait peut-être se plaindre. Tôi nghĩ chúng ta cần phải làm điều gì đó. |
Mussa va se plaindre. Mussa sẽ cằn nhằn đấy. |
Carrie ne voulait pas se plaindre. Carrie không có ý định than phiền. |
Des hommes sans famille pour se plaindre. Những người không có gia đình để phàn nàn. |
Donc, on a beau se plaindre, par quoi peut- on effectivement remplacer ce qu'on a aujourd'hui? Cho nên chúng ta có thể than phiền, điều gì thật sự có thể thay thế những gì chúng ta có hôm nay? |
Quels bienfaits ceux qui surmontent la tendance à se plaindre en retirent- ils? Những ai khắc phục được tâm tính hay phàn nàn sẽ gặt hái những lợi ích gì? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se plaindre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới se plaindre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.