se porter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ se porter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se porter trong Tiếng pháp.
Từ se porter trong Tiếng pháp có các nghĩa là có sức khỏe, có xu hướng về, hướng về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ se porter
có sức khỏe(có sức khỏe (như thế nào đó) |
có xu hướng về
|
hướng về
|
Xem thêm ví dụ
Alors nous démarrons l'histoire avec Ernest, qui se porte volontaire pour être agent de recensement. Nào, chúng ta hãy bắt đầu với Ernest, người đã tình nguyện làm nhà điều tra viên dân số . |
alors que le désir* du traître se porte vers la violence. Nhưng dục vọng của bọn xảo trá hướng về điều hung bạo. |
Par ailleurs, le tigre de Sibérie se reproduit facilement et se porte relativement bien en captivité. Bên cạnh đó, dù bị nhốt trong chuồng, nhưng cọp Siberia rất dễ sinh và tích nghi tương đối tốt. |
On ne veut pas se porter la poisse, mais... on pense que c'est peut-être les bons. Tụi tớ không muốn nói gỡ nhưng tụi tớ nghĩ họ có thể là hai người ấy |
Pourquoi est- il aujourd’hui particulièrement important de se porter volontaire ? Tại sao ngày nay tinh thần tình nguyện đặc biệt quan trọng? |
Mlle Aline se porte bien. Được bà Lan rất cưng chiều. |
En fait... l'histoire ne se porte pas si mal. Chúng ta chưa thanh toán xong quá khứ. |
L'ours se porte-t-il bien? Con gấu ổn chứ anh? |
De quoi Ébed-Mélek devait- il être convaincu pour se porter au secours de Jérémie ? Ê-bết-Mê-lết phải tin chắc điều gì thì ông mới dám đề xướng việc giải cứu Giê-rê-mi? |
Mais elle est peut-être timide et ne veut pas se porter candidate pour faire le solo. Và có lẽ họ hơi ngượng không dám bước lên nói rằng họ muốn hát solo. |
Comment se porte le vôtre? Còn anh thì sao? |
Alors nous démarrons l'histoire avec Ernest, qui se porte volontaire pour être agent de recensement. Nào, chúng ta hãy bắt đầu với Ernest, người đã tình nguyện làm nhà điều tra viên dân số. |
ON AFFIRME que la société humaine ne se porte bien que si ses familles se portent bien. NGƯỜI TA cho rằng xã hội loài người chỉ hưng thịnh khi gia đình hưng thịnh. |
Y a pas quelqu'un qui peut se porter garant pour toi? Có ai có thể bảo đảm cho anh không? |
Le marché se porte bien en ce moment, d'après lui. Cậu ta bảo thị trường giờ đang ổn định tốt lắm. |
Ils font abstraction de leurs propres épreuves pour se porter au secours des autres. Họ bỏ qua những thử thách của mình để đi giúp đỡ người khác. |
Ils ne sont pas obligés de servir l'armée nationale mais peuvent se porter volontaires. Nữ giới không bắt buộc phải thực hiện nghĩa vụ quân sự nhưng có thể tình nguyện nhập ngũ. |
Comment aider les nouveaux baptisés à ‘ se porter vers la maturité ’ ? Làm sao những người làm báp têm được giúp đỡ để “tấn-tới sự trọn-lành”? |
Aujourd’hui, comment se porte la “ fille aînée de l’Église ”, après 15 siècles de catholicisme ? Sau 1.500 năm làm “trưởng nữ của Giáo Hội”, đạo Công Giáo ở nước Pháp hiện nay đang trong tình trạng nào? |
En félicitant celui qui se porte volontaire pour le service de Jéhovah, on l’encourage. Khen một người biểu lộ tinh thần tự nguyện trong công tác phụng sự Đức Giê-hô-va thật là khích lệ cho người đó. |
alors que celui qui refuse* de taper dans la main pour se porter garant ne risque rien. Nhưng ai tránh* bắt tay cam kết sẽ được an ổn. |
Mais l'effort se porte à nouveau sur la prévention. Nhưng điều đáng nhấn mạnh hiện nay là phòng bệnh. |
Généralement réalisé en fibres naturelles, il se porte sans problème toute l’année. Vì vải bộ hanbok thường dệt bằng tơ sợi thiên nhiên nên người ta có thể mặc quanh năm. |
Et la fidélité pousse à se porter volontaire pour d’autres chantiers. Vì trung thành, người đó sẵn sàng tình nguyện cho những dự án trong tương lai. |
Trouve quelqu'un qui peut se porter garant. Hãy tìm ai đó vào ngày mai để bảo đảm cho anh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se porter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới se porter
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.