se perdre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ se perdre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se perdre trong Tiếng pháp.

Từ se perdre trong Tiếng pháp có các nghĩa là lạc, mải miết, biến đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ se perdre

lạc

verb

Si vous vous perdez, suivez mon signal télémétrique.
Nếu ai bị lạc, hãy theo tín hiệu phát từ bộ đồ của tôi.

mải miết

verb

biến đi

verb

Xem thêm ví dụ

Mais si on va par là, on risque de se perdre.
Nếu đi tới đó thì sẽ bị lạc.
Il tue et ne laisse rien se perdre.
Họ giết và bỏ đi không một giấu vết.
Les voix ne peuvent se perdre, parce qu'alors vous ne trouverez pas la vôtre lorsque vous la chercherez.
Các lá phiếu không thể mất, bởi vì sau đó bạn sẽ không thể tìm thấy phiếu của bạn khi bạn tìm kiếm nó.
C'est une carte pour se perdre.
Đây là một cái bản đồ để cho mình đi lạc.
Mais avec une mauvaise gouvernance et des institutions instables, tout ce potentiel pourrait se perdre.
Nhưng với sự cai trị tồi tệ và tổ chức yếu kém tất thảy những tiềm năng này sẽ là mớ giấy vụn.
On peut se perdre dedans.
Đó là thứ bạn có thể vùi đầu suy nghĩ.
On finirait probablement par se perdre et par mourir faute de vivres.
Nếu làm thế thì cuối cùng người đó sẽ hoàn toàn lạc đường và chết vì thiếu những sắp đặt để duy trì sự sống.
C'est très dangereux de se perdre à l'intérieur.
Rất nguy hiểm nếu lạc trong đó.
Des biens peuvent se perdre.
Tài sản có thể bị mất mát.
Pour ne pas se perdre.
Cô ấy làm vậy để đánh dấu đường về.
Une route à deux voies partait de la rive pour aller se perdre dans les arbres.
Một con đường hai vết lún chạy từ bờ sông và biến mất giữa những hàng cây tối.
C’était le nom des îlots sur lesquels vinrent se perdre les vaisseaux de La Pérouse.
Đó là tên những hòn đảo, nơi đoàn tàu của La Pê-ru-dơ bị đắm.
Se perdre en montagne de nuit, c'est fréquent.
Trên núi vào ban đêm rất dễ bị nhìn nhầm.
Il est facile de se laisser distraire, de s’écarter du sentier et de se perdre.
Rất dễ để bị xao lãng, đi lang thang ra khỏi con đường và bị lạc đường.
C’est triste à dire, mais le sens de ces belles paroles est en train de se perdre.
Buồn thay, ý nghĩa của những lời đẹp đẽ này đang giảm dần.
Elle a du se perdre.
Hẳn cô ta đi lạc đường.
Où devrait-on se perdre?
Chúng ta nên lạc ở đâu?
Il va se perdre.
Anh ấy sẽ lạc mất.
Il n’est pas nécessaire de se perdre dans des renseignements préliminaires.
Không cần phải nói nhiều để nhập đề trong trường hợp này.
Il devait y en avoir plus, mais les choses sont déplacées et finissent par se perdre.
Nó đã từng có nhiều hơn, Nhưng nhiều thứ bị dời đi, sau đó thì bị thất lạc chúng.
Comment finit- on par se perdre dans les “ténèbres” quand on a l’œil fixé sur les richesses matérielles?
Để mắt vào của cải vật chất sẽ khiến con người rơi vào “sự tối-tăm” như thế nào?
Il peut se perdre dans le centre et le nord du Texas, rarement dans l'Arkansas et le Kansas.
Rải rác từ phía bắc đến miền trung Texas, hiếm khi tới Arkansas và Kansas.
Inutile de se perdre en conjectures.
Chúng ta không cần suy đoán.
On ne va pas se perdre.
Chúng ta sẽ mãi mãi không rời xa nhau

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se perdre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.