sale trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sale trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sale trong Tiếng Anh.
Từ sale trong Tiếng Anh có các nghĩa là bán, sự bán, cuộc bán đấu gía. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sale
bánverb Prefix (exchange of goods or services for currency or credit) All the goods for sale are set out on the tables. Tất cả các mặt hàng để bán đã được bày trên bàn. |
sự bánnoun |
cuộc bán đấu gíanoun |
Xem thêm ví dụ
8 . Rural sales push glut of goods 8 . Đưa hàng về nông thôn giải quyết dư thừa hàng hóa |
The sense of co- ownership, the free publicity, the added value, all helped drive sales. Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu. |
These sales aids are intended to make the sales effort easier and more effective. Các khoản hỗ trợ bán hàng này nhằm mục đích làm cho nỗ lực bán hàng dễ dàng hơn và hiệu quả hơn. |
The film was funded by the Blender Foundation, donations from the Blender community, pre-sales of the film's DVD and commercial sponsorship. Bộ phim được chi trả bởi hãng Blender Foundation, các khoản đóng góp từ cộng đồng Blender, chi phí thu được từ DVD của bộ phim được bán trước và quảng cáo thương mại. |
I don't have any actual sales experience. Tôi chưa có kinh nghiệm bán hàng nào. |
Create a new Geographical Data Set following the example below to hold your mapping of Criteria IDs to sales regions. Tạo Tập dữ liệu địa lý mới theo ví dụ dưới đây để giữ việc ánh xạ ID tiêu chí của bạn tới khu vực bán hàng. |
This amount does not include successful DVD sales all over United States, Asia and Europe. Số tiền này không bao gồm doanh thu DVD thành công trên khắp Hoa Kỳ, Châu Á và Châu Âu. |
The 9th Circuit panel ruled unanimously on August 2, 2011, in favor of the plaintiffs, remanding the four timber sale decisions to the Forest Service and giving guidance for what is necessary during reanalysis of impacts to deer. Ban hội thẩm khu vực 9 thẩm quyền nhất trí vào ngày 02 Tháng Tám 2011 trong sự có lợi của nguyên đơn, gửi trả quyết định bốn dự án gỗ cho Sở Lâm nghiệp và đưa ra hướng dẫn cho những gì cần thiết trong quá trình phân tích lại tác động tới hươu. |
Store sales (direct upload): Import your offline transaction data directly into Google Ads. Lượt bán hàng tại cửa hàng (tải lên trực tiếp): Nhập dữ liệu giao dịch ngoại tuyến của bạn trực tiếp vào Google Ads. |
Đỗ Mười supported the idea of selling preferential shares in state-owned enterprises to employees, profit sharing schemes, "and the sales of percentages of state enterprises to 'outside organizations and individuals' to create conditions for workers to become the real owners of enterprises." Đỗ Mười ủng hộ ý tưởng bán cổ phần ưu đãi trong doanh nghiệp nhà nước cho người lao động, phương án chia lợi nhuận, "và bán phần trăm doanh nghiệp nhà nước cho 'tổ chức và cá nhân bên ngoài' để tạo điều kiện cho người lao động trở thành chủ sở hữu thực sự của doanh nghiệp." |
Ticket sales were expected to be over US$100 million. Lượng tiền thu được từ bán vé có thể hơn 100 triệu dollar Mỹ. |
Following lukewarm GameCube sales, Hiroshi Yamauchi stressed the importance of its success to the company's future, making a statement which can be translated from Japanese as, "If the DS succeeds, we will rise to heaven, but if it fails we will sink to hell." Theo sau việc bán hàng GameCube ngày càng tệ, Hiroshi Yamauchi nhấn mạnh tầm quan trọng của sự thành công của nó đối với tương lai của công ty, đưa ra một tuyên bố có thể dịch từ tiếng Nhật là "Nếu DS thành công, chúng ta sẽ lên thiên đường, nhưng nếu thất bại, chúng ta sẽ rớt xuống địa ngục. " |
Conversion tracking lets you keep track of when your ads lead to sales on your website. Tính năng theo dõi chuyển đổi cho phép bạn theo dõi thời điểm quảng cáo dẫn đến giao dịch bán hàng trên trang web. |
The sales engineer may conduct training sessions or demonstrations to accomplish this. Kỹ sư bán hàng có thể tiến hành các buổi đào tạo hoặc trình diễn để thực hiện điều này. |
While I was pondering this question, I came across this urban legend about Ernest Hemingway, who allegedly said that these six words here: "For sale: baby shoes, never worn," were the best novel he had ever written. Khi tôi đang trăn trở về câu hỏi này, tôi đã tình cờ biết được 1 truyền thuyết mới về Ernest Hemingway, người được cho là tuyên bố rằng 6 từ sau: "Bán: giày em bé, còn mới" là cuốn tiểu thuyết vĩ đại nhất ông ấy từng viết. |
Microsoft attributed the sales success of Windows 98 in part to Windows Update. Microsoft cho biết doanh thu bán hàng của Windows 98 một phần cho Windows Update. |
As of 2006, his record sales number at approximately 150 million, and has 267 gold and 70 platinum albums to his credit. Đến năm 2006, con số kỷ lục bán đĩa của ông vào khoảng 150 triệu USD, và có 267 đĩa vàng, 70 đĩa bạch kim để tín dụng của mình. |
Instead, between 2012-2013 door-to-door sales positions started growing 34% year-over-year. Thay vào đó, từ năm 2012-2013, các vị trí bán hàng tận nhà bắt đầu tăng 34% so với cùng kỳ năm ngoái. |
After items have been collected, a sale will be held, usually lasting more than one day in a public fête style. Sau khi các mặt hàng đã được thu thập, việc bán hàng sẽ được tổ chức, thường kéo dài hơn một ngày theo kiểu fête công khai. |
However, only charitable organizations can receive tax-deductible contributions and avoid paying property and sales tax. Tuy nhiên, chỉ có các tổ chức từ thiện có thể nhận được đóng góp được khấu trừ thuế và tránh phải trả tài sản và thuế bán hàng. |
So we imagine that we would actually potentially even host a bake sale to start our new project. Và thử tưởng tượng xem chúng ta thực sự có khả năng tổ chức 1 buổi bán hàng để bắt đầu dự án mới của mình. |
How often do you buy something you don’t need just because it’s on sale? Bạn có thường mua thứ gì đó chỉ vì nó đang khuyến mãi không? |
In the United Kingdom, Born This Way debuted at number one on the UK Albums Chart dated May 29, 2011, selling 215,639 units, which was the highest first-week sales of the year. Ở Vương Quốc Anh, album đứng vị trí số một trên bảng xếp hạng UK Albums Chart vào ngày 29 tháng 5 năm 2011, bán được 215.639 bản, trở thành đĩa nhạc có doanh số tiêu thụ cao nhất trong tuần đầu tiên của năm. |
It is also the 10th largest defence contractor in the world and 55% of its total sales are military sales. Thales cũng là nhà thầu quốc phòng lớn thứ 10 trên thế giới và có 55% doanh thu đến từ doanh số bán các thiết bị quân sự. |
However, EA COO and CFO Blake Jorgensen went on to say the company was pleased with the positive reviews the game received and expected it to have strong sales into the next fiscal year. Tuy nhiên, EA COO và CFO Blake Jorgensen tiếp tục nói rằng công ty hài lòng với những đánh giá tích cực mà trò chơi nhận được và hy vọng nó sẽ có doanh số mạnh mẽ trong năm tài chính tiếp theo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sale trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sale
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.