Salem trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Salem trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Salem trong Tiếng Anh.
Từ Salem trong Tiếng Anh có nghĩa là Salem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Salem
Salemproper (Salem, Tamil Nadu) No woman in Salem has ever had that kind of power. Không người phụ nữ nào ở Salem có được năng lực đó. |
Xem thêm ví dụ
The same fungus has also been implicated in other major historical anomalies, including the Salem witch trials. Các loại nấm tương tự cũng đã được liên quan đến các điều dị thường lịch sử lớn khác, bao gồm cả các vụ xét xử phù thủy Salem. |
Salem departed Barcelona on 23 September and returned to Boston on 2 October 1955 for a four-month overhaul. Salem rời Barcelona vào ngày 23 tháng 9 và về đến Boston vào ngày 2 tháng 10 năm 1955 cho một đợt đại tu kéo dài bốn tháng. |
The name Salem is very similar to a Hebrew word meaning “peace.” Tên “Sa Lem” rất tương tự với một chữ Hê Bơ Rơ có nghĩa là “bình an.” |
"People will have to stop travelling soon, at least for now," said Salem. "Mọi người sẽ sớm phải dừng việc đi lại thôi, ít nhất là bây giờ," Salem nói. |
Of all the lost souls in Salem, I pity yours most of all. Trong tất cả những linh hồn lầm lạc ở Salem, ta thương xót cô nhất. |
After he graduated from high school in 1973, Willis took a job as a security guard at the Salem Nuclear Power Plant and transported work crews at the DuPont Chambers Works factory in Deepwater, New Jersey. Sau khi tốt nghiệp trung học, Willis nhận một công việc làm bảo vệ tại Salem Nuclear Power Plant, đồng thời làm công việc giao hàng tại nhà máy Dupont Chambers Works ở Deepwater, New Jersey. |
She went on to star or appear in nearly 40 films and over 100 theater productions, including Witches of Salem, and nearly 40 television shows. Cô tiếp tục tham gia hoặc xuất hiện trong gần 40 bộ phim và hơn 100 tác phẩm sân khấu, bao gồm Witches of Salem, và gần 40 chương trình truyền hình. |
Another American captain John Derby of Salem, Massachusetts aboard the Margaret, tried in vain to open Japan to the opium trade. Một thuyền trưởng người Mỹ khác, John Derby của Salem, cũng không mở cửa Nhật Bản để buôn bán thuốc phiện được. |
In 2014 Cabal and Farah reached 6 ATP finals, winning titles at the ATP500 Rio Open and the ATP250 Winston-Salem Open. Năm 2014, Cabal và Farah vào vòng chung kết 6 giải ATP, vô địch giải ATP500 Rio Open và ATP250 Winston-Salem Open. |
"Salem Saleh wins Asian Continental 2015". “Salem Saleh wins Asian Continental 2015 (Salem Saleh vô địch châu Á năm 2015 )”. |
In March 2014, a version of the track remixed by Avicii himself was released on his remix album True (Avicii by Avicii), this time featuring new vocals from singer Salem Al Fakir. Vào tháng 3 năm 2014, một phiên bản phối lại do chính Avicii thực hiện được phát hành trong album phối lại của anh là True (Avicii by Avicii), lần này được thể hiện qua giọng ca của ca sĩ Salem Al Fakir. |
Northwest of the main church there is a small cave-church named after Melchizedek, the King of Salem. Ở phía tây bắc của nhà thờ có một hang động được đặt theo tên Melchizedek, vua của Salem. |
That's how eventually New Orleans became the new Salem. NORA: Đó là lý do New Orleans trở thành một Salem thứ 2. |
Salem was the first American ship to arrive on the scene, and provided relief supplies and assistance from 13 August until her own stocks ran low four days later. Salem là con tàu Mỹ đầu tiên đi đến hiện trường, và đã cung cấp hàng cứu trợ và sự giúp đỡ từ ngày 13 tháng 8 cho đến khi kho dự trữ của nó đã cạn bốn ngày say đó. |
In 1831, Lincoln moved to New Salem, which had no churches. Năm 1831, Lincoln di chuyển đến New Salem, ở đó không có nhà thờ. |
Besides the normal port calls and exercises, Salem participated in Exercise "Beehive II," which involved units of the United States, British, Italian, French, and Greek navies. Ngoài các cuộc viếng thăm cảng và thực hành như thường lệ, Salem còn tham gia cuộc tập trận "Beehive II," bao gồm hải quân các nước Hoa Kỳ, Anh Quốc, Ý, Pháp và Hy Lạp. |
Salem sailed on 1 February 1952 for refresher training at Guantanamo and returned to Boston on 29 March for brief repairs. Salem lên đường vào ngày 1 tháng 2 năm 1952 cho một đợt huấn luyện ôn tập tại Guantánamo, rồi quay trở về Boston vào ngày 29 tháng 3 cho một đợt sửa chữa ngắn. |
Then when he spoke about me he would say that I am Melchizedek, the king of Salem. """Lẽ ra ta phải nhắc đi nhắc lại tên ta thường hơn để sau này cậu ấy sẽ kể về Melchisedek, vua xứ Salem.""" |
He received the Salem Prize in 2000, the Bôcher Memorial Prize in 2002, and the Clay Research Award in 2003, for his contributions to analysis including work on the Kakeya conjecture and wave maps. Anh giành giải Salem vào năm 2000, giải tưởng niệm Bôcher năm 2002 và giải Clay năm 2003 cho những đóng góp về giải tích liên quan đến giả thuyết Kakeya và ánh xạ sóng. |
Although the Willamette River flows through Salem, the North Santiam River watershed is Salem's primary drinking water source. Mặc dù sông Willamette chảy qua Salem, Hồ chứa nước của sông Santiam phía bắc là nguồn nước uống chính yếu của Salem. |
Oregon City served as the seat of government from 1848 to 1851, followed by Salem from 1851 to 1855. Oregon City phục vụ như lỵ sở chính quyền từ năm 1848 đến 1851, theo sau là Salem từ 1851 đến 1855. |
Tonight, there will be a plague released near Salem, a pox upon the puritan house. Đêm nay sẽ có dịch bệnh xảy ra ở gần Salem, bệnh đậu mùa ở trung tâm của những kẻ Thanh giáo. |
Ibn Saud then gave orders to destroy the Barzan Palace and also ordered the leaders of Al Rashid and Al Sabhan to move from Ha'il to Riyadh, and he assigned one person from the mentioned families, as temporary emir "Prince Ibraheem bin Salem Al Sabhan" in order to assure the loyalty from the Ha'il people and Shammar. Ibn Saud sau đó ra lệnh phá huỷ Cung điện Barzan và còn lệnh cho các thủ lĩnh Rashid và Sabhan chuyển từ Ha'il đến Riyadh, và ông chỉ định một người từ các gia tộc trên làm emir tạm thời "Thân vương Ibraheem bin Salem Al Sabhan" nhằm đảm bảo lòng trung thành từ nhân dân Ha'il và Shammar. |
The county seat is Salem. Quận lỵ là Salem. |
Oregon's population is largely concentrated in the Willamette Valley, which stretches from Eugene in the south (home of the University of Oregon) through Corvallis (home of Oregon State University) and Salem (the capital) to Portland (Oregon's largest city). Dân số Oregon tập trung phần lớn tại Thung lũng Willamette kéo dài từ Eugene (nhà của Đại học Oregon, thành phố lớn thứ ba) qua Salem (thủ phủ, thành phố lớn thứ nhì) và Corvallis (nhà của Đại học tiểu bang Oregon) đến Portland (thành phố lớn nhất Oregon.) |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Salem trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Salem
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.