salary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ salary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salary trong Tiếng Anh.
Từ salary trong Tiếng Anh có các nghĩa là lương, tiền lương, lương bổng, Lương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ salary
lươngnoun (fixed amount of money paid on monthly or annual basis) I'm managing scraping along on a small salary. Tôi đang xoay sở để giành tiền với đồng lương ít ỏi. |
tiền lươngnoun Would you like to ask me anything else on the salary, or whatever? Cô có muốn hỏi gì tôi về tiền lương, hay bất cứ thứ gì? |
lương bổngadjective As a rule , wages and salaries are not discussed during the first interview . Thông thường thì người ta không thảo luận về lương bổng trong cuộc phỏng vấn thứ nhất . |
Lươngproper I'm managing scraping along on a small salary. Tôi đang xoay sở để giành tiền với đồng lương ít ỏi. |
Xem thêm ví dụ
When Habibie's minimum wage salary forced him into part-time work, he found employment with the railway stock firm Waggonfabrik Talbot, where he became an advisor. Khi mức lương tối thiểu của Habibie buộc ông phải làm việc bán thời gian, ông tìm được việc làm với thương hiệu Talbot, nơi ông trở thành một cố vấn. |
And we'll do it like this, we'll sell you back your Wednesdays for 10 percent of your salary. Và chúng tôi sẽ làm như thế này, chúng tôi sẽ bán lại cho bạn ngày Thứ Tư của bạn với 10% lương tháng của bạn. |
These include salaries, rent, and other business expenses paid or accrued, as well as allowances for depreciation. Chúng bao gồm tiền lương, tiền thuê nhà và các chi phí kinh doanh khác được trả hoặc tích lũy, cũng như các khoản phụ cấp cho khấu hao. |
His income that year is higher than his police salary. Thu nhập của ông ta năm đó cao hơn mức lương làm cảnh sát. |
In recent years increasing numbers of UK companies have used the tax and national insurance savings gained through the implementation of salary sacrifice benefits to fund the implementation of flexible benefits. Trong những năm gần đây, số lượng ngày càng tăng của các công ty Anh đã sử dụng thuế và tiết kiệm bảo hiểm quốc gia có được thông qua việc thực hiện các phúc lợi hy sinh tiền lương để tài trợ cho việc thực hiện các phúc lợi linh hoạt. |
In 1952, together with fellow civil servant Kenneth Michael Byrne, he formed the Council of Joint Action to lobby against salary and promotion policies that favoured Europeans over Asians. Năm 1952, cùng với công vụ viên đồng chí hướng Kenneth M. Byrne, ông thành lập Hội đồng Hành động Liên hiệp nhằm vận động chống lại các chính sách lương và thăng chức thiên vị người châu Âu. |
The job came with a salary of $20,000 per annum, plus rent-free accommodation in the director's house, a 17th-century manor with a cook and groundskeeper, surrounded by 265 acres (107 ha) of woodlands. Chỗ làm mới đi kèm với lương 20 nghìn đô/năm, cộng với chỗ ở miễn phí trong tòa nhà viện trưởng, một biệt thư thế kỉ 17 có cả đầu bếp và người làm, trong một khuôn viên bao quanh bởi 265 mẫu Anh (107 ha) rừng. |
After prolonged speculation over his future with the club, Messi signed a new contract on 19 May 2014, only a year after his last contractual update; his salary increased to €20 million, or €36 million before taxes, the highest wage ever in the sport. Messi đã ký hợp đồng mới vào ngày 19 tháng 5 năm 2014, chỉ một năm sau khi cập nhật hợp đồng mới nhất; mức lương của anh ta tăng lên 20 triệu euro, hay 36 triệu euro nếu không tính thuế, mức lương cao nhất của một cầu thủ bóng đá. |
By the end of that time, his salary was $100/month plus his board. Đến cuối thời gian đó, tiền lương của anh ấy là 100 đô la / tháng cộng với tiền cơm tháng. |
However, he explains: “Since my salary was never enough to sustain my drug habit, I began working as a narcotics dealer so as not to have to buy drugs.” Tuy thế, ông giải thích: “Vì lương của tôi không bao giờ đủ để cung cấp cho tật nghiện ngập của tôi, tôi bắt đầu bán ma túy để khỏi phải mua”. |
His base salary of $5 million ($5.6 million guaranteed) made him the highest-paid player in the MLS—surpassing David Beckham, who had taken a salary cut for his last year with the Los Angeles Galaxy. Mức lương cơ bản 5 triệu đô la Mỹ giúp anh trở thành cầu thủ được trả lương nhiều nhất giải MLS - vượt qua David Beckham sau khi anh này chấp nhận giảm lương trong mùa giải cuối cùng ở LA Galaxy. |
According to ISM’s 2017 annual salary survey, the average compensation (salary plus bonus) for a Certified Purchasing Manager (C.P.M.) was $124,138. Theo khảo sát lương hàng năm 2017 của ISM, mức lương trung bình (lương cộng với tiền thưởng) cho Người quản lý mua hàng được chứng nhận (CPM) là $ 124,138. |
All those caught were to be fired immediately or to work two weeks without salary. Tất cả công nhân hoặc bị sa thải hoặc phải làm việc hai tuần không lương. |
The high salary shocked the public and was widely reported in the press. Lương cao làm công chúng sửng sốt và báo chí đăng tin rầm rộ. |
New York literary figures Dorothy Parker, Robert Benchley and Robert Sherwood, all writers in the Algonquin Round Table, decided to stand up for transparency and showed up for work the next day with their salary written on signs hanging from their neck. Những nhà văn nổi tiếng ở New York như Dorothy Parker, Robert Benchley và Robert Sherwood, tất cả những nhà văn của Hội Algonquin Round Table Đã quyết định đấu tranh cho minh bạch và ngày hôm sau đi làm Ai cũng treo tấm bảng ghi lương của mình trên cổ. |
In one famous example from decades ago, the management of Vanity Fair magazine actually circulated a memo entitled: "Forbidding Discussion Among Employees of Salary Received." Lấy một trường hợp nổi tiếng cách đây mấy chục năm, ban quản lý tạp chí Vanity Fair thực sự đã lưu hành một thông báo rằng: "Nghiêm cấm việc các nhân viên bàn luận về lương được nhận." |
I've got a knight's salary to spend on you now, my lovely. Ta đã có lương của kỹ sĩ để cho nàn đây, cục cưng của ta. |
After negotiation, agreement was reached on a salary that was not paid in gold. Sau khi đàm phán, thỏa thuận đã đạt được một mức lương không được trả bằng vàng. |
Upon succession as Holy Roman Emperor, Matthias re-affirmed Kepler's position (and salary) as imperial mathematician but allowed him to move to Linz. Sau khi kế vị ngôi Hoàng đế Thánh chế La Mã, Matthias tái xác nhận vị trí nhà toán học triều đình (và lương bổng) của Kepler nhưng cho phép ông dời tới Linz. |
And they really preferred that the money would be used for higher salaries, more schools, whatever. Và họ thực sự mong tiền được dùng để trả lương cao hơn, xây nhiều trường hơn, đủ thứ. |
These new industries provide many high salary skill based jobs to the economy. Những ngành công nghiệp mới cung cấp nhiều việc làm dựa trên kỹ năng lương cao cho nền kinh tế. |
Wilkins paid me another month's salary today, and I really don't need it. Rồi cô nói: - Hôm nay, ông Wilkins trả thêm cho con tháng lương kế tiếp và con thực sự không cần làm gì. |
Their salaries —often lower than those of men doing comparable work— are of great importance. Đồng lương của họ rất quan trọng, dù thường thấp hơn mức lương của những người đàn ông làm công việc tương tự. |
I'm prepared to advance your salary Unofficially, of course. Tôi sẽ nâng lương cho cô, tất nhiên là không chính thức. |
A study in the last two years of people entering the workforce out of college showed that 57 percent of boys entering, or men, I guess, are negotiating their first salary, and only seven percent of women. Một cuộc nghiên cứu trong vòng hai năm qua về những người bắt đầu đi làm sau khi tốt nghiệp cho thấy 57 phần trăm các cậu trai vào làm -- hoặc là đàn ông -- đều thương lượng về lương lậu và con số đó đối với phụ nữ là 7 phần trăm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới salary
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.