sand trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sand trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sand trong Tiếng Anh.
Từ sand trong Tiếng Anh có các nghĩa là cát, bờ biển, lòng can đảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sand
cátnoun (finely ground rock) I got some sand in my eye. Có ít cát trong mắt tôi. |
bờ biểnadjective |
lòng can đảmadjective |
Xem thêm ví dụ
Beach football: variant of association football played on a beach or some form of sand. Bóng đá bãi biển là một biến thể môn bóng đá trong đó trận đấu bóng đá được diễn ra trên một bãi biển hoặc các hình thức sân cát. |
Just thinking when we were kids, the biggest treat was to play on the beach in the sand. Khi tôi còn nhỏ, trò chơi vui nhất là vọc cát trên bãi biển. |
Maybe some sand gets kicked up or something, because Emily starts screaming and rubbing her eyes. Có lẽ cát bay lên hay sao mà Emily bắt đầu gào thét và dụi mắt. |
Ryan sees a lot of sand near the target Ryan thấy rất nhiều cát gần mục tiêu |
Jehovah indicated that enormous numbers were involved when he linked the number of stars with “the grains of sand that are on the seashore.” —Genesis 22:17. Đức Giê-hô-va ngụ ý nói đến những con số khổng lồ khi Ngài so sánh số ngôi sao với “cát bờ biển”.—Sáng-thế Ký 22:17. |
Now just trying putting a few grains of sand between your teeth and see the difference it makes. Giờ bạn hãy nhét vài hạt cát vào giữa răng và thấy sự khác biệt. |
In doing so, he challenged the notion that the number of grains of sand was too large to be counted. Khi làm như vậy, ông đã bác bỏ ý kiến rằng số lượng hạt cát là quá lớn để có thể tính được. |
The Israelites at Gilgal were greatly agitated by the Philistine army gathered at Michmash, which was “like the grains of sand that are upon the seashore for multitude.” Dân Y-sơ-ra-ên tại Ghinh-ganh run sợ vì quân Phi-li-tin đóng trại tại Mích-ma “đông như cát trên bờ biển”. |
There was not even any sound, because of the sand. Cũng không nghe một tiếng động nào vì cát rộng. |
The desert is there, sand dunes, some small field. Sa mạc ở kia, đồi cát, và vài vùng nhỏ hơn. |
Geologist Leonard Palmer of Portland State University found two distinct layers of sand and sediment between the clay deposited on the riverbank by the dredge and the sand layer in which the bills were buried, indicating that the bills arrived long after dredging had been completed. Nhà địa chất Leonard Palmer đến từ Đại học Bang Portland tìm thấy hai lớp trầm tích riêng biệt giữa các lớp đất sét bên bờ sông khi nạo các lớp bùn và các lớp cát ở nơi tìm thấy những tập tiền, chỉ ra rằng việc nạo vét lòng sông hoàn thành lâu trước khi những tờ tiền xuất hiện. |
I think that maybe if you don't see the innovation, maybe your head is in the sand. Nếu bạn không thể nhìn thấy điều đó& lt; br / & gt; thì chỉ có thể là do bạn cố làm ngơ. |
Most of these landscapes alternate between rough cliffs and fine sand beaches; the region of the Algarve is recognized for its sandy beaches popular with tourists, while at the same time its steep coastlines around Cape St. Vincent is well known for steep and foreboding cliffs. Hầu hết các cảnh quan này xen kẽ giữa vách đá gồ ghề và các bãi biển cát mịn; vùng Algarve nổi tiếng với các bãi biển cát nổi tiếng đối với du khách, trong khi đó đường bờ biển dốc của vùng quanh mũi St. Vincent lại nổi tiếng với các vách đá dốc đứng. |
Strong winds will pick up loose sand and topsoil and hurl it through the air at speeds ranging from 25 miles per hour (40 km/h) to 40 miles per hour (64 km/h). Gió mạnh sẽ nâng cát tơi và lớp đất cay và cuốn nó qua không khí với vận tốc khoảng từ 25 dặm Anh một giờ (40 km/h) đến 40 dặm Anh một giờ (64 km/h). |
Sand, tropical drinks, sun and fun. Cát, đồ uống nhiệt đới, mặt trời và vui đùa, cưng ạ. |
They choose beaches with soft sand because their softer shells and plastrons are easily damaged by hard rocks. Các bãi biển được chọn thường có cát mềm vì mai và yếm của chúng rất mềm và dễ bị tổn thương bởi đá. |
I got some sand in my eye. Có ít cát trong mắt tôi. |
Such windblown sand causes extensive damage to plant seedlings because it ruptures plant cells, making them vulnerable to evaporation and drought. Cát thổi bởi gió như vậy gây ra tổn hại lớn đến cây trồng từ hạt bởi vì nó làm nứt tế bào thực vật, làm chúng dễ bị tổn hại do bốc hơi và hạn hán. |
Sand baths are really rejuvenating for the skin. Tắm cát là phương pháp trị liệu để tái tạo da đấy. |
Shell Canada has plans to extract methane gas from coal seams that underly a million acres, fracking the coal with hundreds of millions of gallons of toxic chemicals, establishing perhaps as many as 6, 000 wellheads, and eventually a network of roads and pipelines and flaring wellheads, all to generate methane gas that most likely will go east to fuel the expansion of the tar sands. Công ty dầu khí Canada có những kế hoạch trích xuất khí metan từ những vỉa than nằm sâu 1 triệu mẫu Anh dùng thủy lực bẻ gẫy than đá với hàng trăm triệu gallon chất thải độc hại tạo nên dường như 6000 đầu giếng và cuối cùng là 1 hệ thống đường và ống và và đầu giếng loe, tất cả nhằm tạo ra khí metan mà rất có thể đi về hướng Đông làm nhiên liệu cho sự mở rộng của cát dầu. |
In addition, a hot, dry southwest wind, known locally as the qaws, periodically blows sand clouds across the barren southern end of Bahrain toward Manama in the summer. Ngoài ra, cơn gió tây nam khô nóng, thường thổi mây cát trên khắp đất miền nam Bahrain tới Manama trong mùa hè. |
Sand ballast was used to control altitude. Chấn lưu bằng cát được sử dụng để kiểm soát độ cao. |
The main features of the park are large sand dunes which can be 50 m high and around 1 km apart. Các đặc điểm chính của công viên là những cồn cát lớn có thể cao 50 m và cách nhau khoảng 1 km. |
The most commonly used sand is made of quartz and is available in the granulations 0.14 mm, 0.19 mm and 0.25 mm. Cát được sử dụng phổ biến nhất được làm bằng thạch anh với các cỡ hạt 0,14 mm, 0,19 mm và 0,25 mm. |
Maize kernels can be used in place of sand in a sandboxlike enclosure for children's play. Hạt ngô cũng có thể dùng thay cho cát sỏi trong một số chỗ vui chơi cho trẻ em. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sand trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sand
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.