saldo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ saldo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saldo trong Tiếng Ý.
Từ saldo trong Tiếng Ý có các nghĩa là bền chặt, hàng bán xon, số chênh lệch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ saldo
bền chặtadjective |
hàng bán xonadjective |
số chênh lệchadjective |
Xem thêm ví dụ
(1 Pietro 3:21) Avendo in mente questi passi saremo aiutati a concentrarci sulla necessità di impegnarci di continuo per tener fede alla nostra dedicazione e continuare a servire Geova con cuore saldo. (1 Phi-e-rơ 3:21) Suy ngẫm về những bước này sẽ giúp chúng ta tiếp tục chú trọng đến việc cần phải cố gắng không ngừng để sống đúng với sự dâng mình và tiếp tục phụng sự Đức Giê-hô-va với tấm lòng vững chắc. |
Rimango saldo! Tôi đứng vững! |
Ora è essenziale continuare a prendere cibo spirituale sostanzioso per mantenere il cuore saldo come dedicati servitori di Geova. Bây giờ, điều cần yếu là tiếp tục tiếp thụ thức ăn thiêng liêng bổ dưỡng để giữ cho lòng được vững vàng với tư cách tôi tớ dâng mình của Đức Giê-hô-va. |
La prima cifra del saldo è 5? Số đầu tiên là 5 phải không? |
Continuate a servire Geova con cuore saldo La Torre di Guardia, 1/4/2002 Tiếp tục phụng sự Đức Giê-hô-va với tấm lòng vững chắc Tháp Canh, 1/4/2002 |
Per questo in seguito egli riconobbe di aver bisogno di “uno spirito nuovo, saldo”. — Salmo 51:10; Deuteronomio 17:18-20. Vì thế, ông nhận biết rằng ông rất cần có một “thần-linh mới, ngay-thẳng” (Thi-thiên 51:10; Phục-truyền Luật-lệ Ký 17:18-20). |
16 Chi rimane saldo in difesa della verità e della giustizia è coraggioso. 16 Người giữ vững lập trường bênh vực lẽ thật và sự công bình quả là người can đảm. |
(2 Timoteo 3:1-5) Non è tempo di rallentare la corsa, ma di ‘continuare a tenere saldo ciò che abbiamo’. (2 Ti-mô-thê 3:1-5) Đây không phải là lúc để buông tay, mà phải ‘giữ lấy điều chúng ta có’. |
Continuate a servire con cuore saldo Tiếp tục phụng sự với tấm lòng vững chắc |
L’idea contenuta nel verbo greco tradotto spesso “perseverare” nella Bibbia è “tener duro; rimanere saldo”. ‘Giữ vững lập trường, kiên định, hoặc bền chí’ là ý tưởng nằm sau động từ tiếng Hy Lạp thường được dịch là “chịu đựng” trong Kinh Thánh. |
Comunque, nonostante i suoi seri problemi fisici, rimase sempre saldo nella fede. Dù sức khỏe suy kiệt nhưng cha vẫn giữ vững đức tin của mình. |
Ecco il saldo di 2 milioni di franchi per l'uccisione di Martey. Đây là hai triệu còn lại như đã hứa cho cái chết của Martey. |
La Bibbia risponde: “Per fede [Mosè] lasciò l’Egitto, ma non temendo l’ira del re, poiché rimase saldo come vedendo Colui che è invisibile”. Kinh Thánh trả lời: “Bởi đức-tin, [Môi-se] lìa xứ Ê-díp-tô không sợ vua giận; vì người đứng vững như thấy Đấng không thấy được”. |
Se il saldo corrente soddisfa la soglia di pagamento, i pagamenti verranno inviati all'incirca entro 30 giorni dalla fine del mese. Nếu số dư hiện tại của bạn đạt đến ngưỡng thanh toán, thanh toán sẽ được gửi trong khoảng 30 ngày kể từ khi kết thúc tháng đó. |
Assicurati di tenerlo saldo contro la spalla. Phải dựa thật chắc vào vai cô. |
Il matrimonio dovrebbe esistere prima dell’arrivo dei figli e rimanere saldo anche quando questi se ne sono andati via di casa. Đức Chúa Trời có ý định là vợ chồng phải kết hôn trước khi sinh con, và tiếp tục duy trì mối quan hệ này lâu dài sau khi con cái trưởng thành, ra sống riêng. |
Il tuo saldo è di 562 dollari a oggi? Josepha, số dư tài khoản của cô là 562 USD phải không? |
(Salmo 73:28) Questo aiuterà la vostra famiglia a essere come Mosè, che “rimase saldo come vedendo Colui che è invisibile”, Geova Dio. — Ebrei 11:27. Điều này sẽ giúp gia đình bạn trở nên giống như Môi-se, là người “đứng vững như thấy Đấng không thấy được”, đó là Giê-hô-va Đức Chúa Trời (Hê-bơ-rơ 11:27). |
Leale è colui che è fedele a una persona o a una causa e che mantiene un saldo attaccamento davanti a qualsiasi tentazione di abbandonare o tradire. Theo Từ điển tiếng Việt 2000 của Viện Ngôn Ngữ Học, trung thành có nghĩa “trước sau một lòng một dạ, giữ trọn niềm tin, giữ trọn những tình cảm gắn bó, những điều đã cam kết đối với ai hay cái gì”. |
mi fa stare saldo sulle alture. Ngài cho con đứng trên những nơi cao. |
Anziché lasciarsi influenzare, rimane saldo anche di fronte a prove di fede. Người ấy không hành động như một người bạn của Đức Giê-hô-va khi ở Phòng Nước Trời, đồng thời lại hành động như một người bạn của thế gian khi ở trường học. |
Successivamente, ti verrà accreditato sul saldo un pagamento per le tue entrate di giugno ed eventuali altri crediti, in un'unica soluzione in data 21 luglio. Sau đó, bạn sẽ được phát hành thanh toán cho thu nhập tháng 6 và bất kỳ khoản tín dụng nào khác trên số dư của mình dưới dạng một lần duy nhất vào ngày 21 tháng 7. |
I pagamenti verranno ripristinati in base al calendario dei pagamenti, a condizione che il saldo dell'account abbia raggiunto la soglia di pagamento. Thanh toán của bạn sẽ tiếp tục tùy theo lịch thanh toán, miễn là số dư tài khoản của bạn đã đạt đến ngưỡng thanh toán. |
Tenete l’elmo della salvezza ben saldo e in posizione? Bạn có giữ mão trụ về sự cứu chuộc sát chặt vào đầu không? |
Ebbi quindi la sensazione di trovarmi su un terreno saldo e presi coraggio pensando a Gesù Cristo. Tôi có cảm tưởng mình đang được củng cố và đã có được can đảm khi nghĩ đến Chúa Giê Su Ky Tô. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saldo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới saldo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.