saldatore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ saldatore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saldatore trong Tiếng Ý.
Từ saldatore trong Tiếng Ý có nghĩa là thợ hàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ saldatore
thợ hànnoun A 17 anni iniziai a lavorare come saldatore. Khi lên 17, tôi bắt đầu làm thợ hàn công nghiệp. |
Xem thêm ví dụ
È richiesta una squadra di saldatori all'hangar numero uno. Tôi cần 1 đội hàn cơ khí tới vỏ bọc động cơ số 1. |
Conosco donne che maneggiano meglio il saldatore. Mẹ kiếp, bạn gái tôi còn hàn nhanh hơn. |
Numero 206, un saldatore della Sezione 5. Số 206, khuân vác khu vực 5. |
Per accertarsi che i suoi soldi delle contribuzioni non venissero usati per altri scopi, Emmanuel prese una vecchia lattina e la portò da un saldatore. Để chắc chắn rằng tiền đóng góp của em không bị sử dụng cho bất cứ mục đích nào khác, Emmanuel đem một cái hộp cũ đến người thợ hàn để niêm phong lại. |
E' analfabeta, ma addestrata come saldatore. Cô ấy mù chữ, nhưng được học nghề thợ rèn thành thạo. |
A 17 anni iniziai a lavorare come saldatore. Khi lên 17, tôi bắt đầu làm thợ hàn công nghiệp. |
Ogni anno, meno elettricisti, meno carpentieri, meno idraulici, meno saldatori, meno tubisti, meno manutentori per le tubature del vapore. Mỗi năm: thợ điện, thợ mộc, thợ sửa ống, thợ rèn, thợ lắp ống nước, thợ sửa đường thông hơi ngày càng ít đi. |
Era un saldatore qui, alla centrale nucleare. Một thợ hàn ở nhà máy hạt nhân. |
Suo padre era saldatore Bố là thợ hàn |
Il fatto è questo: che tu sia una rock star o un saldatore in un cantiere navale o appartenga a una tribù nel nord dell'Amazzonia, o sia la Regina d'Inghilterra, alla fine della giornata siamo tutti nella stessa barca. Dù bạn là ngôi sao nhạc Rock là người thợ hàn trong xưởng đóng tàu, là người dân bộ lạc trên thượng nguồn Amazon, hay là Nữ Hoàng nước Anh, thì đến cuối cuộc đời, chúng ta đều ở trên một con thuyền. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saldatore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới saldatore
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.