put on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ put on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ put on trong Tiếng Anh.
Từ put on trong Tiếng Anh có các nghĩa là mặc, mặc vào, đeo vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ put on
mặcverb I haven't put on the jacket yet. Tôi chưa mặc áo khoác vào. |
mặc vàoverb (to don clothing) It was warm in the house, and I was able to put on dry, clean clothes. Trong nhà thật là ấm, và tôi đã có thể mặc vào quần áo khô ráo, sạch sẽ. |
đeo vàoverb (to don clothing) Warmth cannot be put on like a mask—it must be genuine. Sự nồng hậu không thể đeo vào như đeo chiếc mặt nạ—nó phải chân thật. |
Xem thêm ví dụ
What are we to put on? Chúng ta mặc gì đây? |
When his mother put on one of his favorite records, he would correctly declare, "Beethoven!" Khi mẹ cậu bé bật một bản nhạc ưa thích, cậu bé tuyên bố chính xác: "Beethoven!" |
Augustus also had maps of the empire’s road system put on display. Augustus cũng cho trưng bày bản đồ của toàn bộ hệ thống đường sá. |
(1 Corinthians 11:3) The apostle Peter recommends that wives put on a “quiet and mild spirit,” saying: Sứ đồ Phao-lô khuyên người làm vợ nên giữ một “tâm-thần dịu-dàng im-lặng” như sau: |
Elise put on a glittery purple and silver gown and twirled out of her room. Elise mặc vào một cái áo dài màu tím và màu bạc lấp lánh rồi bước xoay tròn ra khỏi phòng mình. |
Frodo escaped by putting on the Ring and becoming invisible. Frodo thoát được nhờ đeo chiếc nhẫn vào tay và trở nên vô hình. |
On 29 March 1962, 1,179 men were put on trial for treason. Ngày 29 tháng 3 năm 1962, 1,179 người bị đưa ra xét xử vì phản bội. |
While putting on the obi, especially when without assistance, there is a need for several additional temporary ribbons. Khi đeo obi, đặc biệt khi không có sự hỗ trợ, cần bổ sung thêm một số dây băng tạm thời. |
Or did we just finish something that began, when I first put on this mask? Hay chỉ kết thúc thứ đã bắt đầu từ lần đầu tiên tôi đeo mặt nạ? |
Three months later, Sheeran put on a free show to fans at the Barfly in Camden Town. Ba tháng sau, Ed Sheeran tổ chức một buổi diễn miễn phí cho người hâm mộ tại Barfly, Camden. |
I guess I could put on a costume and fly around and pull cats out of trees. Anh đoán anh có thể mặc y phục và bay vòng quanh bắt mèo kẹt trên cây. |
And they put on an opera all night long. Và họ đã trình diễn một vở nhạc kịch suốt cả đêm dài. |
Just put one foot in front of the other. Cứ đi theo bước chân người kia. |
And on weekends he likes to put on the boards, throw up rooster tails. Và mỗi cuối tuần ông thích lấy ván ra lướt sóng để khoe sức mạnh của mình |
Who all know you is to put on a play. Tất cả những người biết bạn là đặt trên một chơi. |
D.F. Suddenly has to put on a big show and I wind up with Federales in my rosebushes. Mê-hi-cô đột nhiên mở một chiến dịch lớn... và kết cục là Đặc nhiệm liên bang đang ngoài vườn hồng nhà tao. |
They put one guard in the hospital on the way out, but he's going to pull through. Chúng cho một bảo vệ vào viện trong lúc đi ra, nhưng anh ta sẽ không sao. |
Put on your warmest clothes. Hãy mặc những cái áo ấm nhất |
Same time I put one on each of you. Cùng lúc tôi gắn lên tất cả mọi người. |
18 Handling anger calmly is not simply a matter of putting on a serene face. 18 Kiềm chế cơn giận không đơn giản là ra vẻ bình tĩnh. |
If your order was put on hold or cancelled and you're not sure why: Nếu đơn đặt hàng của bạn bị tạm giữ hoặc bị hủy và bạn không rõ tại sao: |
What evidence is there that foreign nations ‘put on great airs’ against the Israelites and their God, Jehovah? Điều gì chứng tỏ rằng các nước ngoại bang ‘khoe mình’ chống lại dân Y-sơ-ra-ên và Đức Chúa Trời họ là Đức Giê-hô-va? |
On the day when Sibongili was expected to put on special mourning garments, something surprising happened. Vào ngày khi các người trong gia đình muốn Sibongili mặc tang phục đặc biệt, thì một điều xảy ra, làm ai nấy ngạc nhiên. |
He put on his spectacles again, and then turned and faced her. Ông đặt trên kính đeo mắt của mình một lần nữa, và sau đó quay lại và phải đối mặt với cô. |
Will we help them put on that armor so they can withstand the fiery darts of the adversary? Chúng ta sẽ giúp họ mang lấy khí giới đó để họ có thể chống lại các tên lửa của kẻ nghịch thù không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ put on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới put on
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.