pustule trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pustule trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pustule trong Tiếng Anh.
Từ pustule trong Tiếng Anh có các nghĩa là mụn, mụn mủ, nốt mụn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pustule
mụnnoun We have heard of the pustulated corpse who expired within your city walls. Chúng tôi có nghe về một xác chết đầy mụn mủ đã chết trong thành phố. |
mụn mủnoun We have heard of the pustulated corpse who expired within your city walls. Chúng tôi có nghe về một xác chết đầy mụn mủ đã chết trong thành phố. |
nốt mụnnoun |
Xem thêm ví dụ
As Jared Diamond describes it, "hen syphilis was first definitely recorded in Europe in 1495, its pustules often covered the body from the head to the knees, caused flesh to fall from people's faces, and led to death within a few months." Jared Diamond đã mô tả về nó như sau: Ca giang mai đầu tiên chắc chắn được ghi nhận ở Châu Âu vào năm 1495, mụn mủ bao bọc từ đầu đến đầu gối, từng mảng thịt rơi vữa trên mặt bệnh nhân, và dẫn đến tử vong trong vòng chưa đến 1 tháng sau. |
Pustules - clearly visible on the surface of the skin . Mụn mủ - có thể nhìn thấy trên bề mặt của da . |
In its aggravated state, it may evolve into a pustule or papules. Trong nhiều trường hợp trầm trọng hơn, nó có thể phát triển thành một nốt mụt mủ hay một nốt sần. |
Its local Spanish name is sapito de pustulas ("pustulated toadlet"). Tên gọi của nó trong tiếng Tây Ban Nha là sapito de pustulas ("pustulated toadlet"). |
A pestilent pustulant infection borrowing its way into our souls. Một căn bệnh đầy chết chóc lây lan vào tâm hồn chúng ta. |
These include Uromycladium simplex that forms pustules and U. tepperianum that causes large swollen brown to black galls that eventually lead to the death of the host plant. Các loài nấm bao gồm Uromycladium simplex hình thành mụn mủ và Uromycladium tepperianum gây u sưng nâu và đen để rồi dẫn đến cái chết của cây chủ. |
Abscesses may occur in any kind of tissue but most frequently on skin surface (where they may be superficial pustules (boils) or deep skin abscesses), in the lungs, brain, teeth, kidneys, and tonsils. Áp-xe có thể xảy ra trong bất kì loại mô rắn nào nhưng nhiều nhất là ở trên bề mặt da (nơi chúng có thể ở dạng mụn mủ cạn hoặc áp-xe sâu), trong phổi, não, răng, thận và amiđan. |
Between seven and ten days the pustules matured and reached their maximum size. Trong vòng 7 đến 10 ngày, các nốt sần sẽ phát triển và đạt kích thước tối đa. |
You're a mother and you're watching your child, and on day six, you see pustules that become hard. Bạn là người mẹ đang theo dõi con mình, tới ngày thứ sáu, mụn cóc cứng lại. |
Leave him alive on a respirator, tube-fed, not able to speak or move or see or hear, just to feel, and then inject him with something cancerous that's going to fester and pustulate until every cell in his body is screaming in agony, until every second feels like an eternity in hell. Để hắn sống thoi thóp bằng máy thở và dịch truyền, hắn không thể cử động, nhìn hoặc nghe, hắn chỉ có thể cảm nhận; và tiêm cho hắn một loại chất độc, chúng làm toàn thân hắn mưng mủ và mọc đầy nhọt, đến khi từng tế bào trong hắn phải gào thét trong đau đớn tột độ, đến khi hắn thấy mỗi giây trôi qua như nghìn năm dưới địa ngục. |
Okay, those little pustules mean it's positive. Những mụn mủ nhỏ này cho biết kết quả là dương tính. |
We have heard of the pustulated corpse who expired within your city walls. Chúng tôi có nghe về một xác chết đầy mụn mủ đã chết trong thành phố. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pustule trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pustule
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.