fake trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fake trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fake trong Tiếng Anh.
Từ fake trong Tiếng Anh có các nghĩa là giả, giả mạo, nhái, Lâm Trung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fake
giảadjective (not real) Perhaps one of the original gems was lost and had to be replaced with a fake. Có thể là những hạt ngọc gốc đã bị mất và phải thay thế bằng đồ giả. |
giả mạoverb Now, you gonna tell me all these photos of you are fake, hmm? Bây giờ, ông muốn cho tôi biết tất cả những bức ảnh của ông là giả mạo? |
nháiadjective (to counterfeit, falsify) And that what we add on top is kind of false. It's a fake version. Và những gì chúng ta xếp đầu bảng là đồ giả. Nó là hàng nhái. |
Lâm Trung(Fake) |
Xem thêm ví dụ
Why are women always talking about " fake tits " this, " fake tits " that? Tại sao phụ nữ lúc nào cũng nói về ngực giả hay ngực thật này nọ nhỉ? |
Perhaps one of the original gems was lost and had to be replaced with a fake. Có thể là những hạt ngọc gốc đã bị mất và phải thay thế bằng đồ giả. |
Fake laugh. Đó là cười giả vờ. |
The fake formulas were tested to have only 1-6% protein when the national requirement was 10% protein. Các loại sữa trẻ em giả được kiểm tra chỉ có 1-6% protein trong khi tiêu chuẩn quốc gia là 10% protein. |
All right, now, there is value for fake. Có cả giá trị cho sự giả tạo. |
Oh, don't act all fake offended. Oh, thôi đừng giả vờ bị xúc phạm. |
Faking sleep doesn't work. Giả ngủ không có tác dụng. |
To make the scene bloodier, Dunning sought out Italian extras who had missing limbs, then had the makeup crews rig them with fake bone and blood to make it appear as if they had lost a hand or leg during the battle. Theo Dunning, để làm cho cảnh này đẫm máu hơn, ông đã tìm các diễn viên phụ người Ý vốn đã bị cụt chân hay tay, và cho hóa trang bằng xương và máu giả khiến cho họ trông có vẻ như bị mất tay hay chân thật trong trận chiến. |
She believes Reese Hennessy's alibi is a fake. Cô ấy tin rằng chứng cứ ngoại phạm của Reese Hennessy là giả mạo. |
Somebody used a fake detective shield to get eyes on the crash footage. Ai đó đã sử dụng thẻ thám tử giả để xem các cảnh quay tai nạn. |
The archeological community believed it was a fake but the company decided to explore further Giới khảo cổ tin rằng tài liệu đấy là ngụy tạo. Nhưng công ty vẫn quyết định tìm kiếm cổ thành |
It's fake. Nó là đồ giả. |
Fake Ophelia drowned in the bathtub. Một Ophelia giả mạo chết chìm trong bồn tắm. |
In one experiment, participants had to distinguish between real and fake suicide notes. Trong một thí nghiệm, những người tham gia phải phân biệt giữa những lá thư tuyệt mệnh thật và giả. |
Altogether... there are 7 points which confirm that it is a fake. Có 7 điểm xác nhận nó là giả. |
Stage a fake air crash with a fake American general on board... send in special agents to effect his release... be sure that they fail in their mission... and hopefully, these men would be taken to Berlin... where they would be right in the heart of the Wehrmacht. Dàn cảnh một màn rớt máy bay giả cùng với một ông tướng Mỹ giả trên đó gởi tới những điệp viên đặc biệt để thực hiện việc giải cứu ổng bảo đảm là họ thất bại và những người này sẽ được đưa tới Berlin tức là đưa họ tới ngay trong lòng Vệ quốc đoàn. |
That's when you're perceived as fake, as a phony company -- advertizing things that you're not. Đó là khi bạn bị người khác cảm nhận là giả tạo như một công ty lừa đảo -- quảng cáo những thứ mình không có. |
Yeah, fake ID, what? Chứng minh thư giả, tuyệt vời! |
It's a fake. Cái này là giả. |
There are also numerous fanmade arrangements: Exodus: Fake/ever since, Iriya 51, Broken Phantasm, fragments, and 17 Division. Ngoài ra còn có sự sắp xếp của Exodus: Fake/ever since, Iriya 51, Broken Phantasm, fragments, và 17 Division. |
My son says she looks fake. Con trai tôi nói cô ta trông có vẻ giả tạo lắm. |
Okay, even if she's not faking, what's so fascinating about this case? Được rồi, cho dù cô ta không giả vờ thì ca này có gì mà hấp dẫn thế? |
And the horse... fake. Còn con ngựa... giả. |
she faked her period with chicken blood. Dùng máu gà để giả mạo nguyệt sự |
"UK: Download 'Fake You Out'!". Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2013. ^ “UK: Download 'Fake You Out'!”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fake trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fake
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.