style trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ style trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ style trong Tiếng Anh.
Từ style trong Tiếng Anh có các nghĩa là phong cách, kiểu, lối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ style
phong cáchnoun So my feeling is, why not wait in style? Nên tôi nghĩ là chờ đợi thì cũng phải có phong cách chứ nhỉ? |
kiểunoun (A set of formatting characteristics that you can apply to text, tables, and lists in your document to quickly change their appearance.) What kind of hair style would you like? Bạn thích kiểu tóc nào? |
lốinoun In your opinion, is one style of wushu superior... to another? Theo ý ngài thì một lối đánh của võ thuật trội hơn... những cái khác? |
Xem thêm ví dụ
The album was recorded on 2-inch tape, a traditional style of recording said to create a more 'raw' sound that is popular with musicians preceding the era of digital recording technology. Album được thu trên một băng 2-inch, phong cách thu âm truyền thống tạo ra nhiều âm 'chân thực' hơn, phổ biến với các nghệ sĩ trước thời kì công nghệ thu âm số ra đời. |
The guitar solo after the second verse was omitted, completing its transformation to a more R&B style to fit with Shock Value. Phần độc tấu guitar sau đoạn thứ hai đã được bỏ qua, hoàn tất việc chuyển đổi sang phong cách R&B để phù hợp với Shock Value. |
I could have told you 50 others just like it -- all the times that I got the message that somehow my quiet and introverted style of being was not necessarily the right way to go, that I should be trying to pass as more of an extrovert. Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn. |
The English preferred the driest style at 22–66 grams of sugar. Người Anh ưa loại rượu ít đường nhất, chỉ khoảng 22-66 gram đường. |
These Buddhist texts were translated into Chinese (in a Literary Chinese style) in China long ago. Những văn bản Phật giáo này đã được dịch sang tiếng Trung Quốc (theo văn phong Trung Quốc) ở Trung Hoa từ rất lâu. |
Similarly, a spiritually sedentary life-style can have serious consequences. Tương tự, một lối sống thiếu hoạt động về thiêng liêng có thể có những hậu quả nghiêm trọng. |
"There is no gangnam district in Gangnam style music video". Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2012. ^ “There is no gangnam district in Gangnam style music video”. |
Byzantine art, once its style was established by the 6th century, placed great emphasis on retaining traditional iconography and style, and gradually evolved during the thousand years of the Byzantine Empire and the living traditions of Greek and Russian Orthodox icon-painting. Hội họa Byzatine, một trong những phong cách được thành lập vào thế kỷ thứ VI, đặt một sự tập trung mạnh mẽ vào sự duy trì hình tượng và phong cách truyền thống và thay đổi tương đối ít trong suốt hàng nghìn năm của đế chế Byzantine và tiếp nối truyền thống biểu tượng của Hy Lạp và Orthodox Nga. |
After items have been collected, a sale will be held, usually lasting more than one day in a public fête style. Sau khi các mặt hàng đã được thu thập, việc bán hàng sẽ được tổ chức, thường kéo dài hơn một ngày theo kiểu fête công khai. |
The school's main goal was to encourage French aesthetics and the Neoclassical style to replace the prevalent baroque style. Mục tiêu chủ yếu của trường là khuyến khích mỹ học Pháp và phong cách tân cổ điển để thay thế phong cách baroque đang thịnh hành. |
For instance, one Christian may want more time to further Kingdom interests, whereas a partner may want to improve his life-style. Chẳng hạn, một tín đồ đấng Christ có thể muốn dành nhiều thì giờ hơn để phục vụ quyền lợi Nước Trời, trong khi người kinh doanh chung kia lại muốn kiếm tiền để nâng cao nếp sống của mình. |
Further, the AIDS epidemic, fueled by drugs and immoral life-styles, casts a dark cloud over a great part of the earth. Thêm vào đó, ma túy và lối sống vô luân làm bệnh dịch miễn kháng (AIDS / SIDA) càng gia tăng khiến một phần lớn dân cư trên đất sống trong sự lo sợ. |
Hitler took a personal interest in architecture and worked closely with state architects Paul Troost and Albert Speer to create public buildings in a neoclassical style based on Roman architecture. Bài chi tiết: Kiến trúc Đức Quốc xã Hitler có mối quan tâm đến kiến trúc, ông làm việc gần gũi với hai kiến trúc sư Paul Troost và Albert Speer để tạo ra những tòa nhà công cộng mang phong cách tân cổ điển dựa theo kiến trúc La Mã. |
Some of the songs in our current songbook, Sing Praises to Jehovah, retain the four-part harmony style for the benefit of those who enjoy singing the harmony parts. Một số bản nhạc trong sách nhạc mà chúng ta có hiện nay, cuốn Hãy ca hát ngợi khen Đức Giê-hô-va, vẫn còn giữ lại lối bốn giai điệu hòa âm dành cho những ai thích hát bè. |
The oldest building on campus, Connecticut Hall (built in 1750), is in the Georgian style. Tòa nhà cổ nhất của khuôn viên đại học Yale là Sảnh Connecticut (xây dựng năm 1750) theo kiến trúc Georgian. |
Given the different styles and techniques used over a long period of time, the surviving pots and shards can be classified according to age. Do sự khác biệt về phong cách và kỹ thuật sử dụng trong một thời gian dài, những chiếc bình và mảnh vỡ có thể được phân loại dựa theo tuổi. |
After Ueshiba's death in 1969, two more major styles emerged. Sau sự qua đời của Ueshiba vào năm 1969, hai phong cách chính khác đã xuất hiện. |
For years after their baptism, perhaps for the rest of their lives in this system of things, they may have to fight urges in their flesh to return to their previous immoral life-style. Nhiều năm sau khi làm báp têm, có lẽ suốt đời còn lại trong hệ thống mọi sự này, họ có thể phải gắng sức để khắc phục những ham muốn xác thịt thúc đẩy họ trở lại nếp sống vô luân thời trước. |
That means that that pendulum swinging back and forth from style to style, from movement to movement, is irrelevant. Điều đó có nghĩa là cái quả lắc qua lại từ phong cách này đến phong cách khác, từ bước tiến này đến bước tiến khác, không còn phù hợp. |
Note: A '|' between tags indicates that only one of the tags will be styled due to HTML element changes (see above). Lưu ý: "|" giữa các thẻ cho biết rằng chỉ một trong các thẻ sẽ được tạo kiểu do các thay đổi về phần tử HTML (xem ở trên). |
Custom search styles let you style the ads in your search results feed to match your site. Các kiểu tìm kiếm tùy chỉnh cho phép bạn định dạng quảng cáo trong nguồn cấp dữ liệu kết quả tìm kiếm cho phù hợp với trang web của mình. |
However, critics claim to see different writing styles in the books. Tuy nhiên, giới chỉ trích cho rằng các sách này có các lối viết khác biệt nhau. |
Manifesting these qualities does not rule out dressing in an attractive manner but helps us to be sensible in our appearance and to avoid extravagant styles of dress and grooming. Biểu hiện những đức tính này không có nghĩa là không được ăn mặc đẹp, nhưng giúp chúng ta biết suy xét hợp lý về ngoại diện, đồng thời tránh những cách ăn mặc chải chuốt quá đáng. |
He had long hair and sideburns, coat, stockings, and knee-breeches in the style of English aesthetes of the late 19th century. Ông để tóc và tóc mai đều dài, mặc áo, vớ, và quần ống túm theo phong cách của người Anh cuối thế kỷ 19. |
In a feature article on Gamasutra, art director Jason Beck explained that Torchlight's art style was inspired by comic books and classic film animation, using stylized character designs combined with painterly background textures. Trong một bài báo trên Gamasutra, đạo diễn nghệ thuật Jason Beck giải thích phong cách nghệ thuật đó của Torchlight được lấy cảm hứng từ truyện tranh và phim hoạt hình cổ điển, bằng cách sử dụng các thiết kế nhân vật cách điệu kết hợp với kết cấu nền hội họa . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ style trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới style
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.