oiseau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oiseau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oiseau trong Tiếng pháp.

Từ oiseau trong Tiếng pháp có các nghĩa là chim, gã, con chim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oiseau

chim

noun (Zoologie) Animal vertébré)

Ces sûr que ce n'est pas seulement un oiseau?
Cậu chắc nó không phải là một con chim?

noun (thân, mỉa mai) gã)

con chim

noun

Je me réveillai et trouvai un oiseau dans ma chambre.
Tôi tỉnh dậy và thấy một con chim trong phòng.

Xem thêm ví dụ

Ces oiseaux ont été chassés pour leur viande, revendue à la tonne, et c'était facile, parce que quand ces grandes nuées venaient se poser au sol, elles étaient si denses que des centaines de chasseurs pouvaient arriver et les massacrer par dizaines de milliers.
Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc.
Quelques observations porteraient à croire qu'il leur arrive à l'occasion de se nourrir de lemmings, d'omble chevalier et d'œufs d'oiseaux.
Có một số bằng chứng cho thấy rằng khi có cơ hội chúng cũng ăn xác những con chuột lemming, cá hồi Bắc Cực và trứng chim.
Je ne vous répondrai pas, mais je peux vous dire... que je crois assez en ce petit oiseau pour doubler mon placement.
tôi đủ tin cái con chim nhỏ đó để tăng gấp đôi vị thế của mình.
La noix de coco serait un oiseau migrateur?
Có phải ông muốn nói dừa cũng di trú?
L'oiseau est dans le ciel.
Chú chim lượn trên bầu trời.
Les oiseaux sont des dinosaures encore en vie.
Chúng là những con khủng long còn sống sót.
L'oiseau appelle ses petits.
Con chim đang gọi những đứa con của nó.
Je t'avertis encore, l'oiseau.
Tao cảnh cáo mày lần nữa đấy, chim ạ.
On dirait un nid d'oiseau.
Nó trông như cái tổ chim vậy!
S'il ne doit pas rompre les rangs, qu'est donc censé faire l'oiseau observateur?
Nếu không cần phải rời khỏi vị trí thì con chim tinh mắt này phải làm gì?
Avez- vous déjà observé comment réagit un oiseau, un chien ou un chat qui se voit dans une glace ?
(Châm-ngôn 14:10) Bạn có thấy một con chim, con chó hoặc con mèo nhìn thấy chính mình trong gương và rồi mổ, gầm gừ hoặc tấn công không?
16 Jésus a un jour comparé la parole du Royaume à des grains qui “tombèrent le long de la route, et les oiseaux vinrent et les mangèrent”.
16 Có lần Giê-su ví lời về Nước Trời với những hột giống “rơi dọc đường, chim bay xuống và ăn” (Ma-thi-ơ 13:3, 4, 19).
Rares sont ceux qui font attention aux petits oiseaux, et encore plus rares ceux qui remarquent quand l’un d’eux « tombe à terre ».
Hầu như không ai trong chúng ta để ý đến mọi con chim nhỏ bay ngang qua, huống chi là một con rơi xuống đất.
Eduardo, je suis peut-être pas très oiseau, comme oiseau, mais là, c'est une bonne chose.
Thưa ngài Eduardo, có lẻ tôi không phải chung đàn với mọi người, nhưng chính vào lúc này thì điều đó lại có ích.
" Eh! il était assez sur la " lande avec e'e oiseaux Gettin'place un " e " scamperin lapins " sur une " th " Risin soleil.
" Eh! nó đã được khá ́neo đậu với thứ ́ th chim gettin ́lên ́ th ́thỏ scamperin ́ về ́th ́ CN risin'.
Les oiseaux moqueurs -- les Mimus polyglottos -- sont les MCs du royaume animal.
Chim nhại -- giống chim nhại ở phương Bắc là vua của thế giới loài vật.
Mais ils veulent le chant d'un oiseau.
Nhưng họ vẫn muốn nghe nó hót.
« Observez attentivement les oiseaux »
“Hãy quan sát loài chim trời
22 “ Animaux sauvages et vous tous, animaux domestiques, bêtes rampantes et oiseaux ailés ”, lit- on en Psaume 148:10.
22 Thi-thiên 148:10 nói: “Thú rừng và các loài súc-vật, loài côn-trùng và loài chim”.
Un rouge oiseau de paradis mâle, en compétition pour attirer une femelle en dansant.
Một con chim thiên đường trống, cạnh tranh nhau thu hút con mái bằng vũ điệu,
Celui que tu as canardé, caché sous ton joli masque d'oiseau.
Là gã cậu dùng súng săn bắn khi đang đeo cái mặt nạ chim.
6 Tous seront abandonnés aux oiseaux de proie des montagnes
6 Chúng thảy sẽ bị bỏ lại cho chim săn mồi trên núi,
les cellules des oiseaux ont tendance à être plus résistantes à tout un tas de différentes agressions de l'environnement, comme des températures élevées, ou l'eau oxygénée, des choses comme ça.
Tế bào của nó có xu hướng chống chọi tốt hơn với rất nhiều ức chế từ môi trường như là nhiệt độ cao hay hydrogen peroxide, và những thứ tương tự như thế.
les enfants japonais font ça depuis très longtemps, vous voyez, vous avez un petit oiseaux volant.
Và các bạn có thể thấy, đây là một con chim bồ câu đuôi quạt.
Je filme cet oiseau mort.
Quay phim con chim chết này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oiseau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới oiseau

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.