offrir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ offrir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ offrir trong Tiếng pháp.
Từ offrir trong Tiếng pháp có các nghĩa là tặng, dâng, biếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ offrir
tặngverb Et ce n'est pas juste un peu bizarre qu'elle ne vous a pas offert le service complet? Và không phải thật quái lạ sao khi chị họ cô lại không tặng cô cả bộ? |
dângverb Un homme ne peut pas offrir mieux que sa chair et son sang. Có lòng tôn kính nào cao quý hơn là dâng hiến chính máu thịt của mình? |
biếuverb Bien entendu, si celui qui vous offre le cadeau ne connaît pas vos croyances, vous pouvez lui dire que vous ne célébrez pas cette fête. Dĩ nhiên, nếu người biếu không biết về tín ngưỡng của bạn, bạn có thể nói mình không ăn mừng lễ. |
Xem thêm ví dụ
Vous ne pensez pas que vous auriez du parler à James avant d'offrir un job à sa petite amie? Cô không nghĩ rằng mình nên nói chuyện với James trước vì đã đề nghị một công việc cho bạn gái anh ấy à? |
Voici les raisons pour lesquelles j'ai mis sur pied l'University of the People, une université à but non lucratif, sans frais de scolarité qui délivre un diplôme, afin d'offrir une option, de créer un choix pour ceux qui n'en ont pas, une option abordable et modulable, une option qui va révolutionner le système d'éducation actuel, ouvrant la porte à l'enseignement supérieur pour tous les étudiants qualifiés, sans distinction de revenu, de leur origine, ou de ce que la société pense d'eux. Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
Hébreux 11:17-19 nous l’apprend: “Par la foi, Abraham, mis à l’épreuve, a pour ainsi dire offert Isaac, et l’homme qui avait reçu volontiers les promesses tenta d’offrir son fils unique, lui à qui il avait été dit: ‘Ce qui sera appelé “ta postérité” sera grâce à Isaac.’ Hê-bơ-rơ 11:17-19 tiết lộ: “Bởi đức-tin, Áp-ra-ham đã dâng Y-sác trong khi bị thử-thách: người là kẻ đã nhận-lãnh lời hứa, dâng con một mình, là về con đó mà Đức Chúa Trời có phán rằng: Ấy bởi trong Y-sác mà ngươi sẽ có một dòng-dõi lấy tên ngươi mà kêu. |
32 « “Mais s’il veut offrir comme sacrifice pour le péché un agneau, il devra amener une femelle sans défaut. 32 Nhưng nếu người đó dâng một con cừu con làm lễ vật chuộc tội thì phải dâng một cừu cái con khỏe mạnh. |
Il est mort en #, et maintenant qu' April se marie, je me suis dit... autant finir la voiture et lui offrir en cadeau de mariage Ông mất năm # và giờ thì April lấy chồng, tôi hình dung, sao không kết thúc việc này ... và tặng nó làm quà cưới? |
Face à une épreuve pénible, le souvenir de celle qu’a connue Abraham lorsque Jéhovah lui a demandé d’offrir son fils Isaac nous encouragera certainement à ne pas abandonner la course de la foi. Nếu thử thách mà chúng ta gặp phải có vẻ gay go, hãy nhớ lại thử thách khó mà Áp-ra-ham đã đương đầu khi Đức Chúa Trời bảo ông dâng con là Y-sác. Điều này chắc chắn sẽ khuyến khích chúng ta không bỏ cuộc trong cuộc thi đua về đức tin. |
4 Il nous faut être vigilants en permanence afin de ne manquer aucun privilège de service qui pourrait s’offrir à nous. 4 Chúng ta cần phải luôn cẩn thận hầu không bỏ lỡ những cơ hội phụng sự. |
Je viens de nous offrir 36 heures. Cậu vừa cho các cháu thêm 36 tiếng nữa. |
J’ai remarqué que quand je pensais que ma journée avait été trop pleine pour faire quelque chose de plus, j’avais pu offrir des paroles de réconfort à une amie. Tôi nhận thấy rằng vào ngày nào khi tôi cảm thấy không thể làm nổi thêm một điều gì nữa, thì tôi đã có thể đưa ra những lời khích lệ cho một người bạn. |
Conscients que Dieu ne se servait pas d’elles, nous avons décidé de nous pencher sur des religions moins connues pour voir ce qu’elles avaient à offrir. Vì tin rằng Đức Chúa Trời không dùng họ, nên chúng tôi quyết định tìm hiểu những tôn giáo ít được biết hơn. |
Je ne vais pas offrir à Savage dans un paquet cadeau les deux personnes qu'il veut le plus. Tôi sẽ không dâng tặng hai con người mà Savage muốn có nhất trên thế giới đâu. |
Le commandement enjoignant d’offrir les prémices de la moisson à Jéhovah au cours de la fête des Gâteaux sans levain avait été donné à la nation tout entière. Lệnh dâng bó lúa đầu mùa cho Đức Giê-hô-va trong dịp Lễ Bánh Không Men là mệnh lệnh ban cho toàn thể dân sự. |
Ensuite, Google diffuse automatiquement les annonces à des moments clés, lorsqu'elles sont susceptibles de générer de bons résultats et d'offrir une expérience utilisateur de qualité. Sau khi bạn đã thêm mã, Google sẽ tự động hiển thị Quảng cáo tự động vào những thời điểm tối ưu khi quảng cáo có khả năng hoạt động hiệu quả cho bạn và mang lại trải nghiệm tốt cho người dùng của bạn. |
Pourquoi le monde ne peut- il nous offrir la liberté ? Tại sao thế gian không thể cho chúng ta tự do? |
Les jeunes ont beaucoup à offrir aux personnes plus âgées qui sont mal à l’aise ou intimidées face à la technologie ou qui ne savent pas bien se servir de FamilySearch. Giới trẻ có thể giúp đỡ rất nhiều cho những người lớn tuổi hơn, là những người lo lắng hoặc sợ hãi đối với công nghệ mới hay xa lạ với FamilySearch. |
Peut-être qu'à ce moment-là nous serons en mesure de nous offrir le luxe de nous assoir tout bonnement dans le public sans autre but que d'admirer la forme humaine en mouvement. Có lẽ khi đó chúng ta có đủ khả năng tận hưởng sự xa xỉ của việc ngồi trong hàng ghế khán giả không có mục đích nào khác ngoài việc chứng kiến các hình thái con người chuyển động. |
Mes parents n’avaient pas beaucoup d’argent, mais ils ont tenu à m’offrir une bicyclette. Dù cha mẹ không có nhiều tiền, nhưng họ đã mua cho tôi một chiếc xe đạp mới. |
Pareillement, ceux qui veulent plaire au Dieu vivant doivent se garder d’offrir de l’encens lors des enterrements ou de la nourriture sur quelque autel familial ou public, ainsi que s’abstenir de toute forme d’idolâtrie, quelle qu’elle soit. Ngày nay cũng vậy, tất cả những ai muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời thì phải quyết tâm tránh việc thờ cúng ở nơi có đám táng, tránh ăn uống đồ cúng trên bàn thờ trong gia đình hoặc tại các đền thờ nơi công chúng đến cúng bái, cũng như tránh mọi hình thức khác của việc thờ lạy hình tượng. |
2 Les serviteurs de Jéhovah des temps anciens étaient donc encouragés à lui offrir ‘les jeunes taureaux de leurs lèvres’. 2 Vậy chính dân Y-sơ-ra-ên xưa được khuyến khích để dâng cho Đức Giê-hô-va “lời ngợi-khen ở môi họ thay vì con bò đực”. |
Eh bien, il n’a pas attendu Samuel, qui devait offrir un sacrifice à Jéhovah. Vì ông không đợi nhà tiên tri Sa-mu-ên, là người đáng lẽ phải dâng của-lễ cho Đức Giê-hô-va. |
Quel sacrifice les chrétiens sont- ils invités à offrir, et qu’est- ce que cela implique, conformément à ce qui se pratiquait sous la Loi mosaïque ? Tín đồ Đấng Christ được khuyên dâng của-lễ nào, và điều này thật sự có nghĩa gì, như được minh họa qua của-lễ dưới Luật pháp Môi-se? |
« Jésus lui dit [à Satan] : “Il est écrit : ‘C’est Jéhovah ton Dieu que tu dois adorer, et c’est à lui seul que tu dois offrir un service sacré’” » (Luc 4:8). “Chúa Giê-su đáp [với Sa-tan]: ‘Có lời viết: “Ngươi phải thờ phượng Giê-hô-va Đức Chúa Trời của ngươi, và chỉ phụng sự một mình ngài mà thôi”’”.—Lu 4:8. |
Montrez par un exemple que se rendre disponible peut offrir des occasions de faire des disciples. Luôn ở tư thế sẵn sàng đôi khi cho chúng ta cơ hội đào tạo môn đồ như thế nào? |
Nous nous pouvons offrir aux gens une excellente continuité d'expérience et d'investissement personnel. Về mặt giáo dục, có lẽ rõ ràng nhất, chúng ta có thể biến đổi cách chúng ta làm việc với con người. |
Ce qu’il faut retenir, c’est qu’il y a une différence entre offrir une gratification pour un service légitime et verser un pot-de-vin pour obtenir un traitement de faveur illicite. Hãy nhớ là tặng quà để được phục vụ đúng theo luật, khác với đút lót để được một đặc ân bất hợp pháp nào đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ offrir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới offrir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.