nuit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nuit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nuit trong Tiếng pháp.

Từ nuit trong Tiếng pháp có các nghĩa là đêm, tối, ban đêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nuit

đêm

noun (Période quotidienne durant laquelle il fait noir)

Si tu conduis de nuit, fais attention aux conducteurs ivres.
Nếu bạn lái xe vào ban đêm, bạn nên đề phòng những tài xế say rượu.

tối

noun (Période quotidienne durant laquelle il fait noir)

Je suis arrivé au village avant qu'il ne fasse nuit.
Tôi đã về đến ngôi làng trước khi trời tối.

ban đêm

noun (La période comprise entre le coucher du soleil et son lever, pendant laquelle un emplacement donné se trouve à l'opposé du soleil. Le ciel y est donc sombre.)

Si tu conduis de nuit, fais attention aux conducteurs ivres.
Nếu bạn lái xe vào ban đêm, bạn nên đề phòng những tài xế say rượu.

Xem thêm ví dụ

Tu sais, une bonne nuit de sommeil ne serait pas la pire chose au monde.
Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất.
La nuit dernière, j'ai réalisé que je réfléchissais à l'affaire de votre épouse de la mauvaise manière.
tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông.
4 Il nous faut accomplir les œuvres de celui qui m’a envoyé pendant qu’il fait jour+ ; la nuit vient où personne ne peut travailler.
+ 4 Chúng ta phải làm công việc của đấng phái tôi đến khi đang còn ban ngày;+ đêm sắp đến, và lúc ấy không ai làm việc được.
Aussi l'homme descendu en courant de la montagne cette nuit- là tremblait non pas de joie mais d'une peur absolue, primitive.
Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn.
Nuit et jour, elles me tapent sur le système
♪ Đêm ngày ăn, ngủ, thở cũng thấy chúng
Bonne nuit, Mycroft.
Tạm biệt, Mycroft.
3 Mais cette nuit- là, Dieu parla ainsi à Nathan : 4 « Va dire à mon serviteur David : “Voici ce que dit Jéhovah : ‘Ce n’est pas toi qui construiras la maison où j’habiterai+.
3 Ngay trong đêm đó, có lời của Đức Chúa Trời truyền cho Na-than rằng: 4 “Hãy nói với tôi tớ ta là Đa-vít: ‘Đây là điều Đức Giê-hô-va đã phán: “Con không phải là người sẽ xây nhà cho ta ngự.
Avoir une bonne nuit.
Chúc buổi tối tốt lành.
Tu cherchais Malcolm cette nuit-là.
Đêm đó anh tìm Malcolm.
Contrairement à toi, qui l'a nourrie avec ton propre sang la nuit où vous vous êtes rencontrés.
Không giống như cậu cho cô ấy uống máu ngay đêm cậu gặp cô ấy.
Je sais que tu t'es mis à reconstruire Central City la nuit.
Chú biết là cháu đang xây dựng lại Central City vào ban đêm.
La nuit dernière
Rồi một đêm nữa
16 Oui, et ils étaient déprimés de corps aussi bien que d’esprit, car ils avaient combattu vaillamment de jour et travaillé dur la nuit pour conserver leurs villes ; et ainsi, ils avaient subi de grandes afflictions de toute espèce.
16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ.
Dans les années 50, sous le régime communiste d’Allemagne de l’Est, des Témoins de Jéhovah emprisonnés en raison de leur foi couraient le risque de longues peines d’isolement en se passant de petits extraits de la Bible qu’ils lisaient la nuit.
Trong thập niên 1950, ở cựu Đông Đức theo chế độ Cộng sản, các Nhân-chứng Giê-hô-va bị bỏ tù vì đạo đã chuyển từng phần nhỏ của Kinh-thánh từ tù nhân này sang tù nhân khác để đọc ban tối, ngay dù họ có thể bị biệt giam trong một thời gian rất lâu.
Du coup, le lendemain matin, quand je me suis réveillé après une nuit trop courte, préoccupé par le trou dans la fenêtre, et un mémo mental pour me rappeler d'appeler un vitrier, et les températures glaciales, et les réunions qui m'attendaient en Europe, et, vous savez, avec tout le cortisol dans mon cerveau, ma refléxion était trouble, mais je ne le savais pas, car ma refléxion était trouble.
Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ.
Le 23 septembre 1846, la nuit suivant la réception de la lettre, Galle et son étudiant Heinrich d'Arrest trouvèrent Neptune, exactement là où Le Verrier l'avait prédit.
Ngày 23 tháng 9 năm 1846, buổi tối sau khi nhận được bức thư, Galle và sinh viên của mình Heinrich d'Arrest đã tìm thấy Sao Hải Vương ở chính xác nơi Le Verrier đã dự đoán.
Le docteur Singh avait téléphoné alors qu'elle sortait, pour dire qu'il dormirait à la fac cette nuit.
Ngay trước khi bà đi, tiến sĩ Singh đã gọi về bảo rằng sẽ ngủ lại tại văn phòng của ông.
Grâce à l'effet de contrejour, C/1861 J1 projetait aussi des ombres la nuit (Schmidt 1863; Marcus 1997).
Do kết quả của tán xạ phía trước C/1861 J1 thậm chí còn đổ bóng vào ban đêm (Schmidt 1863; Marcus 1997).
Envoyez votre aigle voler au-dessus du mur chaque nuit.
Gửi đại bàng ra ngoài Thành hằng đêm.
Un soir, un vieil homme d’une apparence vraiment affreuse se présenta à la porte pour demander s’il y avait une chambre de libre pour lui pour la nuit.
Một buổi chiều, một ông lão trông thật sự dễ sợ đến cửa nhà và hỏi có phòng cho ông ở lại đêm không.
Bonne nuit.
Chúc ngủ ngon.
J'ai eu la chance de répondre à quelques unes de ces questions alors que j'étudiais ce monde de la nuit.
Tôi may mắn tìm thấy câu trả lời cho một vài trong số những câu hỏi trên khi tìm hiểu về giới động vật.
La veille de l’inauguration, il a même travaillé toute la nuit pour que la salle soit prête le lendemain matin.
Đến phần cuối công trình này, ông thậm chí đã làm suốt đêm để anh em có Phòng Nước Trời sẵn sàng cho lễ khánh thành sáng hôm sau.
Il est vrai également que les abeilles attrapent quelque fois d'autres virus ou d'autres grippes, et la question qui nous tourmente, et la question qui nous tient éveillés la nuit, c'est pourquoi les abeilles sont-elles soudainement devenues si sensibles à cette grippe, et pourquoi sont-elles si sensibles aux autres maladies ?
tất nhiên loài ong cũng có mắc phải những vi-rút khác hay những bệnh cúm khác, và vấn đề chúng ta đang đối măt, vấn đề làm ta suy nghĩ tối nay, đó là tại sao loài ong lại đột ngột dễ bị nhiễm cúm này đến vậy? sao chúng lại dễ dàng mắc phải những bệnh khác nữa?
La nuit arrive et maintenant ma garde commence...
Màn đêm buôn xuống và giờ phiên tuần...

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nuit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.