nourrir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nourrir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nourrir trong Tiếng pháp.
Từ nourrir trong Tiếng pháp có các nghĩa là nuôi, nuôi dưỡng, dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nourrir
nuôiverb Merci de nourrir le chien chaque jour. Cám ơn bạn đã nuôi con chó hằng ngày. |
nuôi dưỡngverb Nos précieuses racines et nos précieuses branches doivent être nourries. Rễ và nhánh quý báu của chúng ta phải được nuôi dưỡng. |
dưỡngverb Nos précieuses racines et nos précieuses branches doivent être nourries. Rễ và nhánh quý báu của chúng ta phải được nuôi dưỡng. |
Xem thêm ví dụ
Au lieu d’être rejeté, ce tissu étranger qu’est l’embryon en pleine croissance est nourri et protégé dans l’utérus jusqu’à ce qu’il devienne un bébé prêt à naître. Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời. |
Donc aujourd'hui, je collecte ce que que mon corps perd, mes cheveux, ma peau, mes ongles, et je nourris ces champignons comestibles. Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn. |
Quelques observations porteraient à croire qu'il leur arrive à l'occasion de se nourrir de lemmings, d'omble chevalier et d'œufs d'oiseaux. Có một số bằng chứng cho thấy rằng khi có cơ hội chúng cũng ăn xác những con chuột lemming, cá hồi Bắc Cực và trứng chim. |
Comment a- t- on nourri tous ces travailleurs? Còn về đồ ăn cho tất cả những người làm việc thì sao? |
pour nourrir ta famille, et pour faire vivre tes servantes. Nuôi gia đình con và bổ sức các tớ gái. |
” Et d’ajouter : “ À l’heure actuelle, 1 personne sur 5 vit dans une pauvreté extrême, dans l’impossibilité de se nourrir suffisamment, et 1 sur 10 souffre de malnutrition grave. Họ nói thêm: “Ngay lúc này, cứ mỗi năm người có một người nghèo xơ xác không đủ ăn và cứ mỗi mười người có một người suy dinh dưỡng trầm trọng”. |
Vous voulez nourrir le monde? Muốn cho cả thế giới ăn ư? |
Serons- nous capables de nourrir une population qui sera de neuf milliards de personnes dans quelques décennies à peine? Liệu chúng ta có thể nuôi sống được một số dân cư sẽ lên đến 9 tỷ chỉ sau vài thập kỷ nữa? |
Vous avez des bouches affamées à nourrir. Chắc là cậu có vài miệng ăn phải lo ở nhà? |
Le lendemain du jour où il avait miraculeusement nourri cinq mille personnes en Galilée avec seulement « cinq pains d’orge et deux poissons1 », Jésus a de nouveau parlé aux gens à Capernaüm. Một ngày sau khi Chúa Giê Su đã làm phép lạ cho 5.000 người ăn ở xứ Ga Li Lê chỉ với “năm cái bánh mạch nha và hai con cá,”1 Ngài ngỏ lời cùng dân chúng một lần nữa ở Ca Bê Na Um. |
Elle a toujours besoin de se nourrir. Lúc nào nó cũng cần ăn. |
Mais je crois que les eaux vives ont soutenu Lucile pendant ces longues années où elle aurait pu se laisser aller à s’apitoyer sur son sort, et sa vie et son esprit ont nourri chaque personne qu’elle connaissait. Nhưng tôi tin rằng nước sống đã giữ vững Lucile trong những năm dài đó khi mà bà có thể đã chọn để cảm thấy tội nghiệp cho bản thân mình, và cuộc sống, tinh thần của bà, đã trở nên thức ăn nuôi dưỡng mọi người mà bà quen biết. |
19 Réfléchissons un instant : si Joseph avait fantasmé sur cette femme, ou s’il avait constamment nourri son imagination d’aventures amoureuses, aurait- il été capable de préserver son intégrité ? 19 Hãy nghĩ xem: Nếu Giô-sép mơ mộng về vợ của Phô-ti-pha hoặc cứ nghĩ về tình dục, liệu ông có thể giữ lòng trung kiên với Đức Chúa Trời được không? |
En nous posant ce genre de questions : Mon cœur est- il assez nourri spirituellement au moyen d’une étude individuelle régulière et de l’assistance aux réunions (Psaume 1:1, 2 ; Hébreux 10:24, 25) ? (Thi-thiên 1:1, 2; Hê-bơ-rơ 10:24, 25) Thông điệp của Đức Giê-hô-va có khắng khít với lòng tôi như “lửa đốt-cháy, bọc kín trong xương tôi”, thúc đẩy tôi rao giảng Nước Trời và đào tạo môn đồ không? |
« Et ainsi, si vous ne voulez pas nourrir la parole, attendant avec l’œil de la foi d’en avoir le fruit, vous ne pourrez absolument pas cueillir du fruit de l’arbre de vie. “Và như vậy, nếu các người không chịu nuôi dưỡng lời của Thượng Đế, không trông đợi với con mắt của đức tin về những thành quả của nó, thì các người sẽ chẳng bao giờ hái được quả của cây sự sống. |
Ses paroles continuent à vivre dans la direction du président Monson et en nous tous quand nous nous qualifions pour avoir le pouvoir d’un Léhi et d’un Néphi de nourrir de la bonne parole de Dieu. Những lời của ông tiếp tục trong nhiệm kỳ lãnh đạo của Chủ Tịch Monson và trong tất cả chúng ta khi chúng ta hội đủ điều kiện để có được quyền năng của một người giống như Lê Hi và Nê Phi để nuôi dưỡng lời nói tốt lành của Thượng Đế. |
Tout comme nous avons besoin de nourrir notre corps physique, de même notre esprit et notre âme seront comblés et fortifiés si nous nous faisons un festin des paroles du Christ telles qu’elles sont contenues dans les écrits des prophètes. Cũng như chúng ta cần thức ăn để nuôi dưỡng cơ thể, tinh thần và tâm hồn của chúng ta sẽ được bổ sung và củng cố bằng cách nuôi dưỡng những lời của Đấng Ky Tô như trong các bài viết của các vị tiên tri. |
Lors du séjour des Israélites dans le désert, pourquoi Dieu les a- t- il nourris avec des cailles ? Tại sao Đức Chúa Trời chọn chim cút làm thức ăn cho dân Y-sơ-ra-ên trong đồng vắng? |
Ajoute nourrir diligemment à la liste intitulée « Comment recevoir et fortifier un témoignage » dans ton journal d’étude des Écritures. Thêm nuôi dưỡng một cách chuyên cầnvào bản liệt kê ′′Làm thế nào để nhận được và củng cố một chứng ngôn′′ trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em. |
Certes, ils ont des charges financières, et il leur faut nourrir leur famille. Thật ra, họ cũng phải làm việc để trả các hóa đơn và nuôi sống gia đình. |
Pour certains spécialistes, ce groupe descendrait des Hassidim, une secte pieuse qui a soutenu Judas Maccabée dans ses objectifs religieux, mais s’en est désolidarisée à partir du moment où il a nourri des ambitions politiques. Một số học giả cho rằng họ là một nhóm, xuất phát từ người Hasidim, một giáo phái sùng đạo đã ủng hộ Judah Maccabee trong mục tiêu tôn giáo nhưng lại lìa bỏ ông khi ông ta chuyển sang tham vọng chính trị. |
Je devais nourrir le petit. Vì em phải cho đứa bé ăn. |
Nos salons grouillent d'aristocrates trop nourris qui ignorent tout de la vie réelle, qui ont oublié jusqu'à leur propre langue. Trong căn phòng xa hoa chỉ toàn là những kẻ quý tộc phưỡn bụng mà không hề biết cuộc sống thật sự là gì, thậm chí còn quên đi cách nói tiếng mẹ đẻ! |
Quel désir naturel les humains ont- ils nourri de tout temps ? Trong suốt lịch sử, người ta đều có sự khao khát tự nhiên nào? |
Et les choses vont s'aggraver, car il n'y a personne pour éduquer les enfants ou pour nourrir les personnes âgées. Và mọi thứ sẽ trở nên tồi tệ, bởi vì sẽ không có ai giáo dục trẻ em hay chăm sóc cho người già. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nourrir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới nourrir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.