notice trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ notice trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ notice trong Tiếng pháp.

Từ notice trong Tiếng pháp có các nghĩa là bản chỉ dẫn, tiểu dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ notice

bản chỉ dẫn

noun

tiểu dẫn

noun

Xem thêm ví dụ

<ValidityPeriod /> <!-- Valid immediately and until further notice. -->
<ValidityPeriod /> <!-- Valid immediately and until further notice. -->
La notice est en trois langues...
Sách hướng dẫn của nó có 3 thứ tiếng đấy.
On ne suit pas la notice.
Chúng ta không làm theo hướng dẫn.
Tu écriras ma notice nécrologique.
Con có thể viết cáo phó cho mẹ đấy!
J’ai lu un jour dans la notice nécrologique d’un journal, l’espoir que la personne venant de décéder avait retrouvé son conjoint décédé auparavant, alors qu’en fait ils n’avaient pas choisi l’option de l’éternité.
Thỉnh thoảng, tôi đọc trong mục cáo phó của một nhật báo về một kỳ vọng rằng một cái chết mới đây đã đoàn tụ người đó với người phối ngẫu, khi mà, thật ra, họ đã không chọn sự vĩnh cửu.
Il y a plusieurs années, les journaux de Salt Lake City ont publié une notice nécrologique sur une amie proche, terrassée par la mort dans la fleur de l’âge.
Cách đây vài năm, tờ nhật báo của Thành Phố Salt Lake đăng một cáo phó về một nguời bạn thân đã chết trong lúc đang căng tràn nhựa sống.
Mais le génome est aussi la notice d'utilisation..
Tuy nhiên, hệ gen thực sự là một cuốn sách hướng dẫn.
Supposons que l’on vous offre un appareil-photo très coûteux sans y joindre la notice de fonctionnement.
Thí dụ có một ai cho bạn một máy hình rất đắt tiền nhưng chẳng kèm theo lời chỉ-dẫn để xử-dụng máy.
Oui, et quand on va chercher ces médicaments, la notice est longue comme le bras.
Vâng, bác sĩ biết đấy, khi chúng tôi nhận thuốc... có kèm theo một danh sách dài các chỉ dẫn.
Le nom a été parfois mal orthographié Hygeia au XIXe siècle, par exemple dans les Monthly Notices de la Royal Astronomical Society.
Nó thường được viết là Hygeia vào thế kỷ mười chín, ví dụ như trong tờ Monthly Notices of the Royal Astronomical Society.
Notice sur les travaux..., pp. 1.
Compte-rendu des travaux... (bằng tiếng Pháp). pp. 31.
Allez à la page Trademark Clearing House Claims Notice pour en savoir plus.
Truy cập trang Thông báo xác nhận của Sở giao hoán nhãn hiệu để tìm hiểu thêm.
J’espère que vous ne considérerez pas ce que j’ai dit comme une notice nécrologique.
Tôi tin rằng các anh chị em sẽ không xem những điều tôi vừa nói như một lời cáo phó.
Les modules laser de ces produits remplissent les exigences des directives 21 CFR 1040.10 et 1040.11 de la FDA, avec les exceptions indiquées dans le document "Laser Notice No. 50" du 24 juin 2007.
Các mô-đun laser trong những sản phẩm này tuân thủ các tiêu chuẩn FDA 21 CFR 1040.10 và 1040.11, ngoại trừ các sai lệch theo Thông báo về laser số 50, ghi ngày 24 tháng 6 năm 2007.
S’en dispenser reviendrait à prendre un médicament puissant sans lire les avertissements figurant sur la notice.
Điều này giống như việc uống một loại thuốc cực mạnh mà không đọc lời hướng dẫn sử dụng ghi trên lọ.
Par exemple, en mars 2008, le prestigieux Monthly Notices a publié les calculs de deux astrophysiciens selon lesquels le soleil pulvérisera la terre dans 7,59 milliards d’années.
Tháng 3 năm 2008, một tạp chí nghiên cứu về vũ trụ (Monthly Notices of the Royal Astronomical Society) ghi nhận rằng hai nhà thiên văn tiên đoán là trong vòng 7,59 tỷ năm nữa, mặt trời sẽ nuốt chửng và làm bốc hơi trái đất.
Ce produit remplit les exigences des directives 21 CFR 1040.10 et 1040.11 de la FDA, avec les exceptions indiquées dans le document "Laser Notice No. 50" du 24 juin 2007.
Sản phẩm này tuân thủ các tiêu chuẩn FDA 21 CFR 1040.10 và 1040.11, ngoại trừ các sai lệch theo Thông báo về laser số 50, ghi ngày 24 tháng 6 năm 2007.
Il y avait une brève notice nécrologique dans les Nouvelles des gens de couleur, mais il y avait aussi un éditorial.
Có một cáo phó ngầm trong phần Tin của người da màu, nhưng cũng có một bài xã luận.
Voir la notice ici.
Xem chứng minh đây.
Il garde les notices, il a un pilulier pour ne rien mélanger.
Giữ tất cả các tờ, những đơn thuốc uống hằng ngày để chắc rằng mình không dùng chung.
Toutefois, il est important de bien respecter la dose prescrite sur la notice.
Tuy nhiên điều quan trọng là vẫn phải theo liều lượng trên nhãn.
Ces produits remplissent les exigences des directives 21 CFR 1040.10 et 1040.11 de la FDA, avec les exceptions indiquées dans le document "Laser Notice No. 50" du 24 juin 2007.
Những sản phẩm này tuân theo các tiêu chuẩn FDA 21 CFR 1040.10 và 1040.11, ngoại trừ độ lệch theo Thông báo về Laser số 50, ngày 24 tháng 6 năm 2007.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ notice trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.