never trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ never trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ never trong Tiếng Anh.
Từ never trong Tiếng Anh có các nghĩa là không bao giờ, không, đừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ never
không bao giờadverb (at no time) Tom will never forget all the time Mary spent with him. Tom sẽ không bao giờ quên quãng thời gian Mary ở bên anh ấy. |
khônginterjection numeral adverb Tom will never forget all the time Mary spent with him. Tom sẽ không bao giờ quên quãng thời gian Mary ở bên anh ấy. |
đừngverb Never trust a stranger. Đừng tin người lạ. |
Xem thêm ví dụ
You will come to me or they will never leave Egypt. Hoặc là chàng sẽ tới với em hoặc là họ sẽ chẳng bao giờ rời khỏi Ai Cập. |
I never said that. Tôi không bao giờ nói vậy. |
The president never offered up one gun reform bill while he was whip. Tổng thống không bao giờ động tới việc cải cách dự luật súng trong khi ông ta đang chạy nước rút. |
And in those dreams, I can never tell Baba from the bear. Và trong những giấc mơ ấy, tôi chẳng bao giờ phân biệt rõ Baba và con gấu. |
Never speak to me again about this matter. Con đừng bao giờ nói với ta về chuyện này nữa. |
“I used to sit there and never comment, thinking that nobody would want to hear what I had to say. Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình. |
Throughout his illness , Jobs preferred privacy over public disclosure of the details of his condition , and the reason for the liver transplant was never disclosed . Suốt thời gian bệnh , Jobs muốn giữ kín hơn là công bố chi tiết cụ thể về bệnh tình của mình , và lý do cấy ghép gan cũng không hề được tiết lộ . |
Understand, my lord, I've never... Thưa, tôi chưa bao giờ... |
Sadly, this hoax narrative has persisted, and there are still people in Nigeria today who believe that the Chibok girls were never kidnapped. Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc. |
Not never. Không phải không bao giờ. |
She would never participate in any endeavor that would take so much time away from her family. Con bé sẽ không bao giờ tham gia vào bất kì nỗ lực nào lấy đi quá nhiều thời gian bên gia đình của con bé. |
I never went here. Chưa bao giờ đến đây. |
I never cared. Ta chưa bao giờ quan tâm. |
Of the competitors to NetWare, only Banyan Vines had comparable technical strengths, but Banyan never gained a secure base. Những đối thủ của phần mềm mạng, chỉ có Banyan Vines có những kỹ thuậy mạnh để cạnh tranh nhưng Banyan chẳng bao giờ có một vị thế an toàn. |
Never marry, Pierre. Pierre, đừng bao giờ kết hôn. |
Never before. Chưa bao giờ. |
I... have never thought of re- marrying, but... Thế nhưng... |
I had never been surrounded by so many azungu, white people. Tôi chưa bao giờ đứng trước quá nhiều azungu ( người Âu khai phá Châu Phi ), người da trắng. |
According to the music publisher of "Firecracker", Carey called to license a sample of the song, which had never been sampled, months before Lopez called to do the same. Theo nhà xuất bản của "Firecracker", Carey đã gọi đến để xin bản quyền mẫu nhạc nhưng chưa hề sử dụng trước khi Lopez xin phép. |
Frederick II ("the Great") took the view that Prussia should never seek to develop its own war fleet. Vua Friedrich II Đại Đế đã cho rằng Phổ sẽ không bao giờ tìm cách phát triển đội tàu chiến của riêng mình. |
I never said he was nonexistent. Ta không bao giờ nói ông ta không tồn tại. |
I had never seen the man before. Tôi chưa từng thấy vị này trước đó. |
Obeying them brings us a measure of joy and satisfaction that we could never find elsewhere in this troubled world. Vâng giữ những điều răn của Đức Chúa Trời mang lại sự thỏa nguyện sâu xa và niềm vui thật sự mà chúng ta không bao giờ có thể tìm thấy được ở bất cứ nơi đâu trong thế giới hỗn loạn này. |
His counsel was that we must never forsake the Master.12 Lời khuyên dạy của ông là chúng ta đừng bao giờ rời bỏ Đức Thầy.12 |
You would never hurt Mommy or me, would you? Cha sẽ không bao giờ làm hại Mẹ hay con, phải không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ never trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới never
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.