beat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beat trong Tiếng Anh.
Từ beat trong Tiếng Anh có các nghĩa là đánh, đập, thắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beat
đánhverbnoun (to hit, to knock, to pound, to strike) Parents who beat their children really make my blood boil. Cha mẹ mà đánh con cái làm tôi giận sôi máu. |
đậpverbnoun (to hit, to knock, to pound, to strike) I recall seeing the pastor beat students so badly that they were covered in blood. Tôi từng thấy ông ấy đánh đập học sinh tàn nhẫn đến nỗi người đẫm đầy máu. |
thắngverb noun (to win against) Con, look, this is the only way we can beat him. Anh Con, coi này, đây là cách duy nhất chúng ta có thể thắng hắn. |
Xem thêm ví dụ
Five kids from Pitkin Avenue had cornered his brother, Joe, and were about to give him a beating. Năm đứa trẻ ở đại lộ Pitkin đã dồn Joe, anh của ông, vào chân tường và sắp sửa đánh. |
Changrok's boys beat us to it. Người của Changrok đến trước rồi. |
You beat us to it. Mày đã nhanh hơn bọn tao. |
The record also visits a "darker side" on tracks such as "The City", which depicts homeless street-life and features Sheeran beat-boxing. Album cũng đi tới "mặt tối hơn" như trong "The City", miêu tả cuộc sống đường phố không nhà và có thêm phần beatbox của Sheeran. |
And, with a martial scorn, with one hand beats Cold death aside, and with the other sends Và, với một môn võ khinh miệt, với một tay nhịp đập chết lạnh sang một bên, và gửi |
How can we beat a guy who blows things up with his mind? Sao ta hạ được kẻ bắn nổ các thứ bằng ý nghĩ chứ? |
Only the timely intervention of the police saved us from a severe beating. Chỉ nhờ cảnh sát can thiệp đúng lúc, chúng tôi mới thoát khỏi một trận đánh tơi bời. |
11 Today, Jehovah’s Witnesses demonstrate their brotherly love by fulfilling the words of Isaiah 2:4: “They will have to beat their swords into plowshares and their spears into pruning shears. 11 Ngày nay Nhân Chứng Giê-hô-va thể hiện tình yêu thương anh em bằng cách làm ứng nghiệm lời Ê-sai 2:4: “Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm. |
He beat Tuomo Puumala in the second round by 1251 to 872 delegate votes. Ông đã đánh bại Tuomo Puumala ở vòng hai bằng 1251 đến 872 phiếu đại biểu. |
Well, when the time comes, I'm going to have to beat it out of you, and that's all right, too. Khi tới lúc, tôi sẽ phải nện anh cho lòi ra, tôi cũng không phiền đâu. |
You're beating her just like you used to beat me? Ông đánh đập cô ấy hệt như đã đánh tôi trước đây à? |
Soon all available men and women at Vivian Park were dashing back and forth with wet burlap bags, beating at the flames in an attempt to extinguish them. Chẳng bao lâu, tất cả những người đàn ông và phụ nữ có mặt tại Vivian Park chạy tới chạy lui với bao tải ướt, đập vào các ngọn lửa cố gắng dập tắt lửa. |
The opening theme is "My Soul, Your Beats!" by Lia, and a remixed version sung by LiSA was used for episode four. Bài nhạc mở đầu là My Soul, Your Beats! được trình bày bởi Lia và bản thu âm lại của nó được trình bày bởi LiSA dùng cho tập bốn. |
Hey, you're the kid who beat The Blind Bandit. Cậu là đứa đánh bại Tướng Cướp Mù. |
You wanna beat them up, go ahead. Sao, cậu muốn đánh à, cứ tự nhiên đi, sao đâu. |
With Team Rap in the lead, the other two teams are prepared to do their best to beat them. Team Rap dẫn đầu vòng 1, hai đội còn lại đã sẵn sàng làm hết sức để đánh bại họ. |
Beat her head. Đập vào đầu nó. |
He beat me by one second. Nó nhanh hơn tôi một giây. |
You know why you didn't beat me today, Hale? Cậu biết không Hale? Hôm nay cậu không thể đánh bại tôi. |
Can I give them a bow in their lives, dipping bravely into each wave, the unperturbed and steady beat of the engine, the vast horizon that guarantees nothing? Liệu tôi có thể cho con tôi một mạn thuyền trong cuộc đời, mạnh mẽ chìm vào mỗi đợt sóng, tiếng động cơ đều đều không đứt, chân trời mênh mông không hứa hẹn điều gì cả? |
He later told a freelance reporter that the police beat him and kicked him in the face and ribs when they arrested him. Sau đó anh kể với một nhà báo tự do rằng công an đã đánh và đá vào mặt và mạng sườn anh trong quá trình bắt giữ. |
We're taking a beating. Chúng tôi đã bị thua một trận. |
Beat his motherfucking ass, Henry. Đấm vào mông nó đi, Henry. |
Go on, beat it. Thôi biến đi. |
In the penultimate week on 12 May 2007, Stuttgart beat VfL Bochum 3–2 away from home, taking the Bundesliga lead from Schalke 04 and at minimum securing a spot in the 2007–08 Champions League. Ở vòng đấu áp chót vào ngày 12 tháng 5 năm 2007, Stuttgart thắng VfL Bochum 3-2 trên sân khách, vượt lên trên Schalke 04 và giữ một suất tham dự cúp C1 2007-08. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới beat
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.