neutrality trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ neutrality trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neutrality trong Tiếng Anh.
Từ neutrality trong Tiếng Anh có các nghĩa là trung lập, 中立, trung tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ neutrality
trung lậpnoun (state of being neutral; taking no part on either side) Artemisia's ship is being anchored in neutral waters. Thuyền của Artemisia đang neo ở vùng hải phận trung lập. |
中立noun (state of being neutral; taking no part on either side) |
trung tínhnoun Now you've touched a neutral wire, causing the power to pass through us. Giờ cậu chạm vào một dây trung tính, khiến cho nguồn năng lượng chạy qua chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
This is mainly because of the Witnesses’ Bible-based position on such matters as blood transfusions, neutrality, smoking, and morals. Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức. |
Are you teaching your children to obey Jehovah on this matter, just as you teach them his law on honesty, morality, neutrality, and other aspects of life? Bạn có dạy con bạn vâng lời Đức Giê-hô-va về vấn đề này, như là bạn dạy chúng luật pháp của ngài về tính lương thiện, luân lý đạo đức, sự trung lập, và những khía cạnh khác của đời sống không? |
1870: When the French emperor, Napoleon III, demanded territories of the Rhineland in return for his neutrality amid the Austro-Prussian War, Bismarck used the Spanish Succession Question (1868) and Ems Telegram (1870) as an opportunity to incorporate the southern kingdoms. 1870: Khi hoàng đế Pháp, Napoleon III, đòi hỏi lãnh thổ Rheinland lại đổi lấy sự trung lập của ông trong Chiến tranh Áo-Phổ, Bismarck sử dụng Câu hỏi thừa kế Tây Ban Nha (1868) và Ems Telegram (1870) như một cơ hội để kết hợp các vương quốc phía Nam. |
Market neutral funds have less correlation to overall market performance by "neutralizing" the effect of market swings, whereas directional funds utilize trends and inconsistencies in the market and have greater exposure to the market's fluctuations. Các quỹ trung lập thị trường có mối tương quan ít hơn với diễn biến thị trường tổng thể bằng cách "trung hòa" tác động của các dao động thị trường, trong khi các quỹ định hướng sử dụng các xu hướng và sự không nhất quán trên thị trường và có tiếp xúc nhiều hơn với những biến động của thị trường. |
This was a very difficult time for Mother not only because Father was absent but also because she knew that my younger brother and I would soon face the test of neutrality. Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập. |
(John 17:14) In part, this requires that we remain neutral as regards the world’s political affairs. Muốn thế thì chúng ta phải giữ sự trung lập đối với các tranh chấp chính trị của thế gian. |
His Norwegian maternal grandmother, Aase-Grethe, was in the Norwegian resistance during World War II, and saved Norwegian Jewish children by moving them into neutral Sweden; because of these activities, she was imprisoned in a concentration camp. Bà ngoại của Elgort, Aase-Grethe, vốn nằm trong đội du kích Na Uy trong suốt Chiến tranh thế giới thứ hai, giải cứu những trẻ em Do Thái Na Uy bằng cách đưa chúng tới Thụy Điển; chính bởi vì những hoạt động này, bà đã bị bắt giam trong một trại tập trung. |
The American Productivity and Quality Center (APQC) Process Classification Framework (PCF) SM is a high-level, industry-neutral enterprise process model that allows organizations to see their business processes from a cross-industry viewpoint. Trung tâm chất lượng và năng suất Mỹ (APQC), Khung phân loại quá trình (PCF) SM là ở một cấp độ cao, mô hình quy trình doanh nghiệp trung lập cho phép các tổ chức nhìn thấy quy trình kinh doanh của họ từ các điểm công nghiệp. |
The brothers had to explain their neutrality to Croatian, Serbian, and various Muslim armies. Các anh chị phải giải thích lập trường trung lập của mình với quân đội Croatia, Serbia, và các nhóm Hồi giáo khác nhau. |
Several of these countries have pledged to cut their emissions by 100% via offsetting emissions rather than ceasing all emissions (carbon neutrality); in other words, emitting will not cease but will continue and will be offset to a different geographical area. Một số quốc gia cam kết cắt giảm phát thải 100% thông qua phát thải bù trừ thay vì ngừng phát thải tất cả các phát thải (tính trung hòa cacbon); nói cách khác, phát ra sẽ không chấm dứt nhưng sẽ tiếp tục và sẽ được bù đắp cho một khu vực địa lý khác. |
" We will enter the South as civilians coming from the neutral state of Kentucky to join the southern cause. " Chúng tôi sẽ thâm nhập Miền Nam với tư cách thường dân của bang trung lập Kentucky tới để tham gia chính nghĩa Phương Nam. |
They also came to realize the importance of maintaining strict neutrality regarding this world’s partisan affairs. Họ cũng nhận ra tầm quan trọng của việc duy trì vị thế trung lập triệt để về các vấn đề phe phái của thế gian. |
Many Polish Air Force units ran low on supplies, 98 of their number withdrew into then-neutral Romania. Không quân Ba Lan vừa bị thiệt hại nặng lại thiếu nguồn tiếp tế xăng dầu trầm trọng, 98 chiếc máy bay của họ đã trốn sang România. |
Through Luang Por Dhammajayo's teachings, Wat Phra Dhammakaya started to develop a more international approach to its teachings, teaching meditation in non-Buddhist countries as a religiously neutral technique suitable for those of all faiths, or none. Buổi lễ đã được một khía cạnh quan trọng của sự hấp dẫn của ngôi đền cho công chúng Thông qua các giáo lý của đức Phật Luang Por Dhammajayo, Wat Phra Dhammakaya bắt đầu phát triển một cách tiếp cận quốc tế hơn cho giáo lý của mình, dạy thiền ở các quốc gia không phải Phật giáo như là một kỹ thuật trung lập tôn giáo thích hợp cho tất cả các tín ngưỡng, hay không. |
During World War II, Afghanistan remained neutral and pursued a diplomatic policy of non-alignment. Trong suốt Thế chiến II, Afghanistan chủ trương trung lập và theo đuổi một chính sách ngoại giao không liên kết. |
Scud launcher: This mode is basically the same as a regular game, but with a twist: All players are unable to build Tactical Weapons and Anti-Tactical weapons, but in the middle of the map, there is a neutral Scud launcher with a circle around it. Scud launcher: Chế độ này là cơ bản giống như một trò chơi thông thường nhưng với một khuynh hướng: Tất cả người chơi đều không thể xây dựng vũ khí chiến thuật và vũ khí chống chiến thuật, nhưng ở giữa bản đồ có một dàn tên lửa Scud với một vòng tròn xung quanh nó. |
Some decisions may seem relatively minor, but we may at times be confronted with a situation that challenges our morality, our honesty, or our neutral stand. Một số quyết định tương đối không quan trọng lắm, nhưng có lúc chúng ta phải đứng trước những tình huống liên quan đến phương diện đạo đức, tính lương thiện hoặc vị thế trung lập khiến chúng ta cảm thấy khó giữ tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời. |
5 Loyalty to Christ is not the only reason that true Christians are neutral. 5 Lòng trung thành với Chúa Giê-su không phải là lý do duy nhất khiến tín đồ Đấng Christ chân chính giữ trung lập. |
Commodore Johannes von Karpf, the flotilla commander, ordered the slower Albatross to steam for neutral Swedish waters and recalled Roon and Lübeck. Thiếu tướng Hải quân Johannes von Karpf chỉ huy hải đội đã ra lệnh cho chiếc Albatross chậm hơn rút lui đến vùng biển Thụy Điển trung lập đồng thời cầu cứu Roon và Lübeck. |
While Athens remained neutral, the Achaeans, Arcadians and Elis became his allies, with the important exception of Megalopolis, the staunchly anti-Spartan capital of Arcadia. Trong khi người Athen vẫn trung lập, người Achaea, Arcadia và Elis trở thành đồng minh của ông, với ngoại lệ quan trọng là thành Megalopolis, trung tâm chống Sparta kiên quyết ở Arcadia. |
True to their Christian neutrality, Jehovah’s Witnesses in Albania refused to take up arms and to get involved in politics. Để giữ sự trung lập của tín đồ Đấng Christ, Nhân Chứng Giê-hô-va ở Albania từ chối không tham gia vào chiến tranh cũng như chính trị. |
Outgunned and outnumbered, and refusing advice from the neutral captains to surrender, at 11:00 on 9 February, Captain Vsevolod Rudnev of Varyag attempted to make a break for the open sea. Bị vượt trội về quân số và hỏa lực, từ chối lời khuyên đầu hàng từ thuyền trưởng các tàu trung lập, lúc 11 giờ sáng ngày 9 tháng 2 năm 1904, thuyền trưởng tàu Varyag cố đột phá ra vùng biển mở. |
Stéphane was imprisoned for maintaining his Christian neutrality. Anh Stéphane bị tù vì từ chối tham gia nghĩa vụ quân sự. |
She then commenced training cruises for Naval Reservists, but at the outbreak of war in Europe, she was assigned Neutrality Patrol duty and sailed for the Caribbean on 6 September. Sau đó nó tiến hành các chuyến đi huấn luyện cho nhân sự Hải quân Dự bị, nhưng do xung đột bắt đầu nổ ra tại Châu Âu, nó được phân nhiệm vụ Tuần tra Trung lập, và lên đường đi đến vùng biển Caribe vào ngày 6 tháng 9. |
In some languages, you can get both feminine and masculine translations for some gender-neutral words or phrases. Trong một số ngôn ngữ, bạn có thể nhận được cả hai bản dịch cho giống đực và giống cái cho một số từ hoặc cụm từ trung tính về giới tính. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neutrality trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới neutrality
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.