never mind trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ never mind trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ never mind trong Tiếng Anh.
Từ never mind trong Tiếng Anh có các nghĩa là không sao đâu, đừng ngại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ never mind
không sao đâuverb |
đừng ngạiverb |
Xem thêm ví dụ
Never mind, Wilmer. Bỏ đi, Wilmer. |
Never mind. À mà thôi. |
" Never mind knives, " said his visitor, and a cutlet hung in mid- air, with a sound of gnawing. " Không bao giờ dao tâm, " cho biết khách truy cập của mình, và một cốt lết treo trong không trung, với một âm thanh của gặm nhấm. |
Never mind, I got it. Thôi tớ biết rồi. |
l'm sorry, never mind. Tôi xin lỗi, đừng để ý. |
Never mind the song. Đừng hát. |
It's okay, never mind. Vâng, không sao đâu, đừng bận tâm. |
" Never mind , though ; there 's no harm done , but it gave me a shock all the same . " " Đừng bận tâm ; tôi không sao cả , nhưng dù sao nó cũng làm hoảng vía cả lên . " |
Never mind him. Đừng bận tâm tới anh ta. |
Never mind the fact that they were slow to acknowledge they needed saving. Bỏ qua sự thật là họ rất chần chừ để chấp nhận rằng họ cần được cứu vớt. |
It's just a game, never mind Như trò chơi thôi, đừng bận tâm. |
Never mind. Thôi khỏi đi. |
Never mind that I knew nothing about places like Namibia. Mà không hề biết rằng có những nói như Namibia tôi chẳng hề biết. |
No, never mind that. Không, đừng bận tâm. |
Never mind, make it obvious. Who is the inventor of the device known as the microscope? Không bao giờ tâm trí, làm cho nó rõ ràng. các nhà phát minh của thiết bị là ai được gọi là kính hiển vi? |
Never mind. Không đâu. |
Never mind that now. Giờ đừng quan tâm đến nó. |
Never mind about him. Ông ta là HLV phụ thôi. |
If pain afflicts us, never mind; we will soon know who Thou art. Nếu nỗi đau khổ làm cho chúng ta buồn phiền, thì đừng quan tâm; chẳng bao lâu chúng ta sẽ sớm biết Ngài là ai. |
Oh, never mind. Thôi, quên đi. |
Never mind. Đừng bận tâm. |
Never mind. Không hẳn. |
Never mind. Không có gì. |
Never mind! Tôi không quan tâm! |
Never mind. Thôi đừng bận tâm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ never mind trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới never mind
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.