fatto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fatto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fatto trong Tiếng Ý.

Từ fatto trong Tiếng Ý có các nghĩa là chín, làm, sự kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fatto

chín

numeral adjective

In fatto di sentimenti romantici, la ragazza sulamita dimostrò maturità.
Nàng thiếu nữ người Su-lam rất chín chắn trong chuyện tình cảm.

làm

verb

Dio sa che abbiamo fatto tutto il possibile.
Trời biết rằng chúng tôi đã làm tất cả những gì có thể.

sự kiện

noun

Esaminate i fatti presentati in questo libro di 192 pagine. — Stampato in 56 lingue.
Hãy xem xét các sự kiện trong cuốn sách dày 192 trang.—Ấn hành trong 56 thứ tiếng.

Xem thêm ví dụ

Una persona ha fatto domanda per il passaporto.
Một người đã nộp đơn xin làm hộ chiếu.
Sorriderete anche quando ricorderete questo versetto: “E il Re, rispondendo, dirà loro: In verità vi dico che in quanto l’avete fatto ad uno di questi miei minimi fratelli, l’avete fatto a me” (Matteo 25:40).
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
E quello che è bello, credo, è che è come fosse un momento come se ti fossi girato intorno, avessi la visione a raggi X, e avessi fatto una foto con la macchina a raggi X.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
37 Ioiachìm continuò a fare ciò che era male agli occhi di Geova,+ secondo tutto quello che avevano fatto i suoi antenati.
37 Ông cứ làm điều ác trong mắt Đức Giê-hô-va+ y như tổ phụ ông đã làm.
E non so se l'abbia mai fatto.
Và tôi không biết là ông ấy có làm chuyện đó chưa.
Ma l'ho fatto.
Tôi đã làm việc đó.
Da quando è arrivata non ha fatto altro che essere un peso per te e me.
Từ khi chuyển tới đây, chị ta chỉ toàn gây chuyện cho anh em chúng ta.
Come ha fatto rilevare un anziano esperto: “In effetti, non si ottiene molto se ci si limita a sgridare i fratelli”.
Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”.
8 A questo proposito la Bibbia riferisce: “Dio vide poi tutto ciò che aveva fatto, ed ecco, era molto buono”.
8 Kinh-thánh nói về các sự cung cấp ấy: “Đức Chúa Trời thấy các việc Ngài đã làm thật rất tốt-lành” (Sáng-thế Ký 1:31).
Essendo a conoscenza della vostra gloriosa storia, sento il peso dell’invito che il presidente Monson mi ha fatto di parlarvi.
Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em.
Vi dice che, di fatto, i nostri governi, costruiti verticalmente, costruiti sul modello economico della Rivoluzione Industriale -- molto gerarchici, con specializzazione dei compiti, strutture di comando -- hanno strutture completamente sbagliate.
nó nói cho bạn rằng, trên thực tế, chính phủ của chúng ta, được xây dựng theo cấu trúc dọc được xây dựng trên mô hình kinh tế của cuộc cách mạng công nghiệp -- nhiều tầng theo chiều dọc, chuyên môn hoá những cấu trúc có sẵn-- hoàn toàn là những cấu trúc sai lầm
Ci sarebbe stata una battuta sul mio grafico all'inizio che non ho fatto, ossia vedete tutti quei calcoli?
Có một câu nói đùa, tôi tự nghĩ ra, về biểu đồ của tôi mà tôi bỏ qua đó là, các bạn có thấy những công thức này không?
Parlammo del fatto che Gesù era ebreo e che, benché ebrea, io ero diventata testimone di Geova.
Tôi nói với ông về Chúa Giê-su là một người Do Thái, và về việc tôi đã trở thành một Nhân Chứng Giê-hô-va tuy tôi là người Do Thái.
Era qualcosa che aveva fatto sua moglie Emma.
Một điều gì đó mà Emma, vợ của ông, đã làm.
7. (a) In che misura sarà infine conseguita l’unità in fatto di adorazione?
7. (a) Sau cùng sự thờ phượng hợp nhất sẽ được thực hiện tới mức độ nào?
E che ha fatto?
Ông ta làm gì?
Di fatto, sono una di loro.
Tôi là một trong số họ.
Fatto interessante, Rut non utilizzò solo l’appellativo “Dio”, cosa che avrebbero fatto molti stranieri, ma usò il nome proprio di Dio, Geova.
Điều đáng chú ý, Ru-tơ không chỉ dùng tước vị xa cách là “Đức Chúa Trời”, như nhiều người ngoại bang có thể gọi, mà cô còn dùng danh riêng của Đức Chúa Trời là Giê-hô-va.
Il fatto che Gesù rifiutasse il regno probabilmente deluse molti.
Việc Chúa Giê-su khước từ làm vua hẳn khiến nhiều người thất vọng.
Avremmo fatto tutto il possibile per salvarti la vita.
Bọn ta đã có thể làm tất cả những gì có thể để cứu mạng ngươi.
I partecipanti a quel terribile conflitto avevano già fatto 14 dichiarazioni di guerra gli uni contro gli altri.
Lúc đó đã có 14 nước tuyên chiến trong cuộc đụng độ khốc-liệt chống cự lẫn nhau.
Ha 4 macchie bianche, il resto del manto e'marrone e ha un segno bianco qui, fatto cosi'.
Nó có bốn đốm trắng, toàn thân màu nâu, và có một vết trắng ở đây.
“Meglio riusciremo a osservare l’universo in tutti i suoi stupendi dettagli”, ha scritto uno dei redattori di Scientific American, “e più ci sarà difficile spiegare con una teoria semplice come ha fatto a diventare così”.
Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”.
In quattro dovevano risorgere, e nessuna di loro l'ha fatto.
4 người đáng ra phải sống lại, nhưng có không một ai.
Egli ha fatto notare che “oltre un miliardo di persone vivono ora in condizioni di assoluta povertà” e che “questo alimenta le forze che portano alla lotta violenta”.
Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fatto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Các từ liên quan tới fatto

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.