dato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dato trong Tiếng Ý.
Từ dato trong Tiếng Ý có các nghĩa là dữ liệu, số liệu, cho biết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dato
dữ liệunoun (rappresentazione di un'informazione) Ora oltre ad avere i dati abbiamo anche i metadati. Chúng ta có dữ liệu, thêm vào đó chúng ta có siêu dữ liệu. |
số liệunoun Possiamo arrivare a tutti i tipi di conclusioni e imparare dai dati. Chúng ta có thể làm đủ các kết luận và nghiên cứu từ số liệu đó. |
cho biếtverb Invita alcuni di loro a dire perché è stato dato loro il nome che hanno. Mời một vài học sinh cho biết lý do tại sao họ đã được đặt tên của họ. |
Xem thêm ví dụ
Quindi questo è un dato molto importante. Đó là một phần rất quan trọng của dữ liệu. |
Non essendo sposata disse: “Come avverrà questo, dato che non ho rapporti con un uomo?” Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?” |
Le economie di scala hanno dato origine a questo comportamento sigmoidale. Cơ cấu của sự thay đổi theo tỉ lệ tạo điều kiện cho hành vi thiên về hai hướng trái ngược nhau này. |
Essere qui a TED e vedere gli stimoli, sentirli, mi ha davvero dato una carica enorme. Và một trong những điều nổi bật nhất mà tôi nhận ra được trong khoảng thời gian ngắn tôi đến đây đó là TED có một bản sắn riêng của mình. |
14 Quindi, miei cari, dato che aspettate queste cose, fate tutto il possibile per essere infine trovati da lui immacolati, senza alcun difetto e in pace. 14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không tì, không vết và có sự hòa thuận. |
Ci sarebbe un incendio, poi un effetto domino, dato che non ci sarebbe più niente a fermarlo. Bạn sẽ thấy hỏa hoạn xảy ra, và sau đó kéo theo một loạt sự kiện khác, vì không có ai dập tắt đám cháy đó. |
Ho dato in affitto il nostro centro per permetterti di girare un film. Để cho cô quay phim, tôi cho thuê cả mặt bằng Trung tâm thương mại, và vì cô, lần đầu tiên trong đời tôi bày cả bàn ăn mời khách. |
A quanto pare, allorché “i cieli si aprirono” al momento del suo battesimo, a Gesù fu dato di ricordare la sua esistenza preumana. — Matteo 3:13-17. Dường như, khi “các tầng trời mở ra” vào lúc Chúa Giê-su làm báp-têm, ký ức về đời sống trên trời tái hiện trong ngài.—Ma-thi-ơ 3:13-17. |
L'ho formulata e ho dato istruzione per il trattamento. Tôi chẩn bệnh và bắt đầu điều trị cho bà. |
L’unione di queste due componenti ci ha dato la possibilità di crescere, svilupparci e maturare come possiamo fare soltanto quando lo spirito e il corpo sono uniti. Sự kết hợp giữa linh hồn và thể xác đã cho chúng ta đặc ân để tăng trưởng, phát triển và trưởng thành mà chúng ta chỉ có thể làm được điều đó nhờ sự kết hợp của linh hồn và thể xác. |
Il valore della borsa di studio era esattamente cento volte il valore del denaro che avevo dato al mendicante e l’ironia della situazione non passò inosservata. Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó. |
Le ho dato una chiave di casa mia e poi ho fatto cambiare la serratura. Tớ đã đưa cô ấy chìa khóa nhà mình rồi sau đó thay khóa. |
So che hai dato l'ordine di uccidere David Clarke. Tôi biết rằng anh đã ra lệnh giết David Clarke. |
In seguito aveva fatto uscire gli israeliti dall’Egitto e aveva dato loro il paese di Canaan secondo la promessa fatta ad Abraamo. Sau đó Đức Chúa Trời đem những người Y-sơ-ra-ên ra khỏi xứ Ê-díp-tô và ban cho họ xứ Ca-na-an để giữ tròn lời hứa của Ngài với Áp-ra-ham (Sáng-thế Ký 7:23; 17:8; 19:15-26). |
6 Geova decretò che gli abitanti di Sodoma e Gomorra fossero distrutti quando si dimostrarono peccatori completamente depravati, dato che abusavano delle benedizioni che avevano ricevuto da Lui quali componenti della razza umana. 6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt. |
E dato che è una biennale internazionale, mi serviranno artisti da tutto il mondo. Tôi sẽ là một cuộc triễn lãm quốc tế như vậy, nên tôi cần các nghệ sĩ đến từ khắp nơi trên thế giới. |
E gli elefanti asiatici saprebbero fare di meglio, dato che sono più strettamente imparentati con i mammut? Có lẽ voi châu Á sẽ thích nghi tốt hơn, vì chúng gần gũi với loài voi ma mút hơn chăng? |
Ne seguì un’animata conversazione e si scusò per essere stato così scortese all’inizio dato che era veramente molto occupato. Sau đó, cuộc nói chuyện của chúng tôi rất sống động và ông xin lỗi vì đã tỏ ra thiếu thân thiện hồi ban đầu vì quả thật ông rất bận. |
Questo vi aiuterà a determinare cosa crede già lo studente su un dato soggetto. Điều này sẽ giúp bạn biết người học tin gì rồi. |
Il Libro di Mormon è uno dei doni più preziosi che Dio ci ha dato. Sách Mặc Môn là một trong những ân tứ vô giá của Thượng Đế cho chúng ta. |
Ti ho dato piu'tempo di quanto ne meritassi. Tôi đã phí thời gian cho những chuyện nhảm nhí này rồi. |
Nel marzo 2013, l'ex giocatore di basket dell'NBA Dennis Rodman fece visita a Kim Jong-un in Corea del Nord e al suo ritorno rivelò al tabloid inglese The Sun che Ri aveva avuto dato alla luce una bambina. Vào tháng 3 năm 2013, cựu cầu thủ bóng rổ NBA Dennis Rodman có chuyến thăm Kim Jong-un ở Triều Tiên và khi trở về đã nói với tờ báo lá cải của Anh The Sun rằng bà Ri đã sinh một bé gái. |
Un dato ancor più significativo è che nell’emisfero meridionale i praticanti tendono a essere più tradizionalisti rispetto a quelli dell’emisfero settentrionale. Đáng lưu ý hơn nữa là những người giữ đạo ở Nam Bán Cầu có khuynh hướng theo sát truyền thống hơn những người ở Bắc Bán Cầu. |
Non so perché Dio ci abbia dato dieci dita, perché ce ne servono soltanto tre. Không hiểu sao Chúa cho ta tới 10 ngón tay, vì chúng ta chỉ cần 3 ngón thôi. |
come se avesse visto il massimo di me ma io sapevo che lui aveva dato il massimo, quindi risposi pieno di me, "Oh, io sto bene, tu stai bene?" như thể tôi không chịu được thêm, nhưng trong tâm trí, tôi biết hắn không chịu thêm được. nên tôi trả lời cách chảnh chọe "Oh, tao ổn, mày ổn không?" |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới dato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.